Bạn muốn miêu tả tính cách của người bên cạnh bằng Tiếng Anh? Tính cách con người quá đa dạng, bạn không thể nhớ tất cả? Vậy hôm nay hãy cùng Tienganhtot đi qua 30 từ vựng về tính cách con người mà bạn cần biết nhé. Sau khi học xong, bạn có thể tự tin áp dụng miêu tả tính cách của bất kì ai bằng Tiếng Anh. Cùng bắt đầu thôi!
Xem ngay: 300 từ vựng tiếng anh theo chủ đề
1. Chủ đề từ vựng về tính cách con người là một chủ đề cần thiết ?
Câu trả lời là Chủ đề từ vựng về tính cách rất cần thiết bạn nhé nó giúp bạn miêu tả ngoại hình bằng tiếng anh hay hơn . Nếu bạn là một người học Tiếng Anh, bạn chắc hẳn sẽ biết đến phương pháp học từ vựng theo chủ đề. Nếu bạn chưa biết hãy tham khảo bài viết về cách học từ vựng Tiếng Anh hiệu quả không bao giờ quên: tại đây.
Chủ đề tính cách con người là một chủ đề quá quen thuộc trong đời sống thường ngày. Ở những bài thi như Speaking trong IELTS hay các kỹ năng khác trong bài thi TOEIC đều xuất hiện chủ đề này.
Vậy nên, học từ vựng về tính cách rất giúp ích bạn trong quá trình học Tiếng Anh.
2. 30 từ vựng về tính cách con người bạn cần biết
Ví dụ: Waiters in this hotel are very polite and helpful. (Nhân viên phục vụ trong khách sạn này rất lịch sự và hữu ích).
3. Áp dụng để ghi nhớ lâu hơn!
Viết đoạn văn Tiếng Anh sử dụng từ vựng về tính cách con người đã học ở trên.
Lưu ý:
Bạn hãy sử dụng những trạng từ chỉ mức độ như: quite, so, slightly, relatively, very…để nhấn mạnh ý kiến của bạn về tính cách của một ai đó, thậm chí đó có thể là bản thân bạn.
Một cách rất hay khi bạn viết đoạn văn Tiếng Anh miêu tả tính cách con người đó là bạn nên chứng minh ý kiến của bạn bằng các hành động chính xác trong quá khứ hoặc ở hiện tại.
Khi bạn muốn nhắc đến một tính cách không tốt, tiêu cực của bạn hay của đối tượng bạn miêu tả, ngôn ngữ bạn sử dụng nên hạn chế những động từ mạnh, gây hiềm khích. Hãy dùng những từ có mức độ nhẹ hơn và ít tiêu cực để mang cảm giác tôn trọng hơn đối với đối tượng bạn đang nói đến và sự ấn tượng của người nghe.
Đoạn văn tham khảo:
At work, I can say that I am not a very patient person. I never do one thing for too long. I am a creative person, like to have change, so I always want to work in many different positions, different types of work. In life, I am an extrovert. Therefore, I enjoy making new friends, traveling to many places and participating in many social activities. It also helps me a lot in my work. I always have colleagues who love and share difficulties. However, sometimes I still like to be alone and like the quiet. Finally, in order to see myself, I think I need to practice perseverance and promote creativity and extroversion.
Dịch:
Trong công việc, Tôi có thể nói rằng tôi là một người không quá kiên nhẫn. Tôi không bao giờ làm một việc quá lâu. Tôi là người thích sáng tạo, thích có sự thay đổi, vì vậy tôi luôn muốn được làm việc ở nhiều vị trí, nhiều kiểu loại hình công việc khác nhau. Trong cuộc sống, tôi là người hướng ngoại. Vì vậy, tôi thích kết giao nhiều bạn mới, đi du lịch nhiều nơi và tham gia nhiều hoạt động xã hội. Điều đó còn giúp tôi rất nhiều trong công việc. Tôi luôn có những người đồng nghiệp yêu mến và chia sẻ khó khăn. Tuy nhiên, đôi khi tôi vẫn thích ở một mình và thích sự yên tĩnh. Cuối cùng, để tự nhìn nhận bản thân, tôi nghĩ mình cần rèn luyện tính kiên trì và phát huy sự sáng sạo, sự hướng ngoại.
Xem thêm: Miêu tả hàng xóm bằng tiếng Anh
4. Lời kết
Trên đây là 30+ từ vựng về tính cách con người thông dụng và dễ áp dụng nhất. Hy vọng bài viết sẽ giúp bạn có thêm những từ vựng mới để miêu tả tính cách của những người xung quanh bằng Tiếng Anh.
Hãy follow Fanpage của Tiếng Anh Tốt để được thông báo về các bài chia sẻ, quizzes & tips mới hữu ích cho việc học và phát triển trình độ tiếng Anh của bạn.
- Tất Tần Tật Ngữ Pháp Tiếng Anh Cơ Bản Từ A đến Z (PDF)
- Đề thi tiếng Anh HK1 lớp 10 Nam Định 2023 có đáp án và file nghe
- Trọn bộ kiến thức về thì quá khứ tiếp diễn
- Cấu trúc looking forward và những lưu ý bạn cần biết
- Đề thi cuối HK2 tiếng Anh lớp 9 THCS Chuyên Lương Thế Vinh 2023
- Đề thi thử tiếng anh THPTQG Bà Rịa Vũng Tàu 2024 lần 2