Mẹo nhỏ: Để tìm kiếm chính xác các bài viết của Tiếng Anh Tốt, hãy search trên Google với cú pháp: "Từ khóa" + "tienganhtot.vn". (Ví dụ: đoạn văn tiếng anh tienganhtot.vn). Tìm kiếm ngay

5 mẫu miêu tả ngoại hình bằng tiếng Anh ngắn gọn nhất 2023

Đăng ngày 26/11/2023
5/5 - (1 bình chọn)

Miêu tả ngoại hình bằng tiếng Anh là một trong những chủ đề thường gặp trong bài kiểm tra IELTS. Trong chủ đề này, có rất nhiều từ vựng được sử dụng để bài viết hay hơn. Bài viết sau đây sẽ gợi ý cho bạn một số từ mới và các đoạn văn tiếng anh ngắn miêu tả ngoại hình người thân, bạn thân, mẹ, bố, người nổi tiếng giúp bạn triển khai dàn ý một cách tốt nhất.

miêu tả ngoại hình bằng tiếng Anh ngắn gọn
miêu tả ngoại hình bằng tiếng Anh ngắn gọn

Các tính từ miêu tả con người bằng tiếng Anh

1. Miêu tả ngoại hình bằng tiếng Anh

  1. Short: thấp
  2. Tall: cao
  3. Average/ Normal/ Medium height: chiều cao trung bình
  4. Well-built: cao lớn
  5. Young: trẻ trung
  6. Old: già
  7. Attractive: thu hút, ưa nhìn
  8. Good looking: ưa nhìn
  9. Beautiful: xinh đẹp
  10. Charming: cuốn hút
  11. Gorgeous: lộng lẫy
  12. Handsome: đẹp trai
  13. Chubby: mũm mĩm
  14. Fat: béo
  15. Thin: gầy
  16. Fit: cân đối
  17. Ordinary: bình thường
  18. Strong: khỏe mạnh
  19. Weak/ Flabby: yếu
  20. Light skin: da sáng
  21. Light-brown skin: da vàng
  22. Pale skin: nhợt nhạt
  23. Dark skin: da xỉn màu
  24. Tanned skin: da ngăm
  25. Blonde/ Fair hair: tóc vàng
  26. Brown hair/ Brunette: tóc nâu
  27. Square face: mặt vuông chữ điền
  28. Oval face: mặt hình trái xoan
  29. Round face: mặt tròn
  30. Turned-up nose: mũi hếch
  31. Hooked nose: mũi to
  32. Straight-edged: mũi thẳng
  33. Small nose: mũi nhỏ
  34. Sloping tip: mũi nhọn
  35. Large mouth: miệng lớn
  36. Small mouth: chúm chím
  37. Thin lips: môi mỏng
  38. Full lips: môi dày
  39. Liquid eyes: đôi mắt long lanh
  40. Cross-eyed: mắt lác
  41. Piggy eyes: mắt ti hí
  42. Beady eyes: mắt tròn to, nhìn sáng
  43. Short chin: cằm ngắn
  44. Long chin: cằm dài
  45. Double chin: hai cằm
Miêu tả ngoại hình bằng tiếng Anh
Từ vựng Miêu tả ngoại hình bằng tiếng Anh

2. Từ vựng miêu tả tính cách bằng tiếng Anh

  1. Kind: tốt bụng
  2. Kind-hearted: trái tim ấm áp
  3. Wise/ Intelligent/ Smart: thông minh
  4. Clever: khéo léo
  5. Careful: cẩn thận
  6. Careless: hậu đậu
  7. Brave: dũng cảm
  8. Altruistic: vị tha
  9. Compassionate: nhân ái
  10. Diligent: chăm chỉ
  11. Chaste: giản dị
  12. Easy-going/ Friendly: thân thiện
  13. Introvert: hướng nội
  14. Extrovert: hướng ngoại
  15. Gentle: nhẹ nhàng
  16. Funny/ Humorous: vui tính, hài hước
  17. Faithful: chung thủy
  18. Neat: gọn gàng
  19. Tidy: sạch sẽ
  20. Sensible: nhạy cảm
  21. Virtuous: hiền dịu
  22. Thoughtful: suy nghĩ thận trọng
  23. Patient: kiên trì
  24. Thrifty: tiết kiệm
  25. Romantic: lãng mạn

Xem thêm: 50 tính từ chỉ tính cách con người

Từ vựng miêu tả tính cách bằng tiếng Anh
Từ vựng về tính cách con người bằng tiếng Anh

Một số cụm từ miêu tả ngoại hình bằng tiếng Anh

  • Cut a dash: tạo ấn tượng (vẻ bề ngoài)

Ví dụ: Lisa cut a dash in her birthday party last night. Almost everyone took notice of her. ( Lisa đã thực sự rất nổi bật trong bữa tiệc sinh nhật của cô ấy tối qua. Hầu hết mọi người đều chú ý vào cô ấy.)

  • Not a hair out of place: có ngoại hình hoàn hảo

Ví dụ: Taylor’s always looking gorgeous and high-fashioned, not a hair out of place! ( Taylor lúc nào cũng xuất hiện một cách hoàn hảo, trông rất lộng lẫy và thời thượng!)

  • Look like a million dollars: dáng vẻ sang trọng

Ví dụ: Although my aunt is not rich, she always looks like a million dollars. ( Mặc dù dì của tôi không giàu nhưng dì ấy lúc nào trông cũng rất là quyến rũ và sang trọng.)

  • Down at heel: ngoại hình luộm thuộm

Ví dụ: That homeless man looked really down at heel. Maybe he was very miserable. (Người đàn ông vô gia cư ấy trông thật luộm thuộm. Chắc là ông rất khổ hạnh.)

  • Look a sight: dáng vẻ tệ hại

Ví dụ: Although he was born in a wealthy family, he usually looks a sight. (Mặc dù anh ấy sinh ra trong gia đình khá giả nhưng anh ta lúc nào trông cũng thật tệ hại.)

  • All skin and bone: gầy gò

Ví dụ: Maybe she has so many burdens so thesedays, she is all skin and bone. (Có lẽ cô ấy đang có khá nhiều gánh nặng nên dạo gần đây nhìn cô ta như da bọc xương.)

  • Bald as a coot: hói

Ví dụ: My grandfather is as bald as a coot. (Ông tôi tóc trụi trơ.)

  • Dead ringer for someone: trông như bản sao của ai đó

Ví dụ: Everyone all said that I was a dead ringer for my mother. (Mọi người đều nói tôi như một bản sao của mẹ tôi.)

  • In rude health: khỏe khoắn

Ví dụ: Because everyday my brother always works out, he is really in rude health. ( Bởi vì hàng ngày anh trai tôi thường tập thể dục nên anh ấy trông rất khỏe khoắn.)

5 Đoạn văn miêu tả ngoại hình bằng tiếng Anh ngắn gọn

1. Miêu tả ngoại hình bố bằng tiếng Anh

My father is a person that I have always looked up to and respected. My father is almost 50 years old this year, but his body is still as strong as a young man. My father has dark skin that gives off a healthy look. My father’s face is square and fills with strong eyes. My father has black hair but has a few gray hairs. Every day, my father dresses very simply. He is always cheerful but a bit difficult when working seriously and carefully in work. My father always loves and cares for his family with utmost care. Although his schedule is very busy, he still often spends his free time playing with me. Therefore, I love and admire my father very much.

Tạm Dịch:

Bố tôi là là người mà tôi luôn luôn kính nể và tôn trọng. Bố tôi năm nay đã gần 50 tuổi rồi nhưng cơ thể của ông vẫn luôn chắc khỏe như thanh niên trai tráng. Bố tôi có làn da ngăm toát lên vẻ khỏe khoắn. Mặt bố tôi vuông chữ điền cùng với đôi mắt đầy cương nghị. Bố tôi có mái tóc đen nhưng đã điểm vài sợi tóc bạc. Hàng ngày, bố tôi ăn mặc rất giản dị. Bố là người luôn vui vẻ nhưng hơi khó tính. Khi làm việc nghiêm túc và cẩn thận trong công việc. Bố tôi luôn yêu thương và quan tâm gia đình hết mực. Mặc dù lịch trình của bố rất bận nhưng ông vẫn thường dành thời gian rảnh để chơi với chị em tôi. Vì vậy, tôi rất yêu và ngưỡng mộ bố của mình.

Miêu tả ngoại hình bố bằng tiếng Anh
Miêu tả ngoại hình bố bằng tiếng Anh

2. Miêu tả ngoại hình mẹ bằng tiếng Anh

My mother is 44 years old this year, she is about 160 cm tall, she is slim and has a very agile gait. She has long, shiny hair, slightly curled at the ends. My mother’s round face looks very happy. My mother’s pink lips under the delicate high nose adorn the gentle features of her face. Every time I look at my mother, she always smiles brightly with affectionate eyes. Her hands are no longer as round as when she was young, but thinner and more calloused, which is a trace of time, of the years of hard work she sacrificed for taking care of the two sisters. My mother’s voice is very warm, sometimes smooth, sometimes low, and resounding. When I was a child, I loved the moment when my mother read fairy tales every night. Mom likes to transform into each character with an inspiring voice to help me understand the story content better. So I really enjoy listening to her tell stories every day.

Tạm Dịch:

Mẹ em năm nay 44 tuổi, cao khoảng 1m60, dáng người mảnh khảnh, dáng đi rất nhanh nhẹn. Mẹ em có mái tóc dài óng ả, hơi xoăn ở phần đuôi. Khuôn mặt tròn trịa của mẹ em trông rất hạnh phúc. Đôi môi hồng dưới chiếc mũi cao thanh tú tô điểm thêm cho nét dịu dàng trên khuôn mặt mẹ. Mỗi khi nhìn mẹ, mẹ luôn nở nụ cười rạng rỡ với ánh mắt trìu mến. Đôi bàn tay của mẹ em không còn tròn trịa như hồi trẻ mà gầy guộc và chai sạn hơn, đó là dấu vết của thời gian, của những năm tháng mẹ tần tảo vất vả lo cho hai chị em ăn học. Giọng mẹ rất ấm, lúc mượt mà, lúc trầm và vang. Thuở nhỏ, em rất thích khoảnh khắc được mẹ đọc truyện cổ tích mỗi tối. Mẹ thích thú hóa thân vào từng nhân vật với giọng kể truyền cảm giúp em hiểu nội dung câu chuyện hơn. Vì vậy em rất thích nghe mẹ kể chuyện mỗi ngày.

Xem thêm: 4 mẫu miêu tả mẹ bằng tiếng anh 

Miêu tả ngoại hình mẹ bằng tiếng Anh
Miêu tả ngoại hình mẹ bằng tiếng Anh

3. Miêu tả ngoại hình bạn thân bằng tiếng Anh

My best friend, Khanh Van. She is taller than me, slim figure. The slim appearance makes Khanh Van look like a beautiful young woman. Black long shiny hair that always falls down to her back. I love touching her hair so I tried to learn how to braid it. The more black her hair is, the whiter her skin is, radiant white skin. The round face makes her look chubby and lovely. Khanh Van’s cheeks are rosy and plump. Her nose is high, slightly rounded. The most special feature is that Khanh Van has a bright smile. The corners of her mouth are small, but every time she smiles, her white teeth are revealed, adding a radiant look to her face. Khanh Van has smiling eyes. When she smiled, her eyes narrowed. Normally, those eyes are big, round, black, sparkling like water. I looked at these beautiful eyes through her glasses. Khanh Van wears glasses, the glasses make her look more exemplary and serious.

Tạm Dịch:

Bạn thân của tôi, Khánh Vân. Cô ấy cao hơn tôi, dáng người mảnh khảnh. Ngoại hình thon gọn khiến Khánh Vân trông như một thiếu nữ xinh đẹp. Mái tóc đen dài óng ả lúc nào cũng xõa xuống lưng. Tôi thích chạm vào mái tóc của cô ấy vì vậy tôi đã cố gắng học cách tết tóc. Tóc cô càng đen, da cô càng trắng, nước da trắng hồng rạng rỡ. Khuôn mặt tròn khiến cô trông mũm mĩm và đáng yêu. Đôi má của Khánh Vân hồng hào, phúng phính. Mũi cô cao, hơi tròn. Điểm đặc biệt nhất là Khánh Vân có nụ cười rạng rỡ. Khóe miệng nhỏ nhưng mỗi khi cười, hàm răng trắng đều lộ ra, tôn thêm vẻ rạng rỡ cho khuôn mặt. Khánh Vân có đôi mắt biết cười. Khi cô ấy cười, đôi mắt cô ấy nheo lại. Bình thường, đôi mắt ấy to tròn, đen láy, long lanh như nước. Tôi nhìn đôi mắt đẹp này qua cặp kính của cô ấy. Khánh Vân đeo kính cận, chiếc kính càng khiến cô trông chỉn chu và nghiêm túc hơn.

Xem thêm: Viết về bạn thân bằng tiếng Anh

Miêu tả ngoại hình bạn thân bằng tiếng Anh
Miêu tả ngoại hình bạn thân bằng tiếng Anh

4. Miêu tả ngoại hình người thân bằng tiếng Anh

I have a younger sister. My sister is five years old this year, her name is Hoa. She has a round face and chubby cheeks. The big round and black eyes always look at me and then smile with a small mouth. Flower’s white skin and red lips make her look like a little princess in a fairy tale. Although Hoa is young, she is very obedient. She always helps everyone in my family with housework. She is really funny, always makes everyone around her laugh whenever she does a trick. I hope that when she grows up, Hoa will always be such an innocent and kind person.

Dịch:

Em gái em năm nay năm tuổi, bé tên là Hoa. Em có khuôn mặt tròn trịa và chiếc má phúng phính. Đôi mắt to tròn và đen láy lúc nào cũng nhìn em rồi nhoẻn chiếc miệng nhỏ xíu mỉm cười. Làn da của Hoa trắng và đôi môi đỏ hồng khiến cho em giống như một cô công chúa bé nhỏ trong những câu chuyện cổ tích. Mặc dù Hoa còn nhỏ nhưng em rất ngoan. Em luôn giúp đỡ mọi người trong gia đình làm việc nhà. Cô bé rất hài hước, luôn khiến mọi người xung quanh cười mỗi khi bé làm trò. Em mong rằng khi lớn lên, Hoa sẽ luôn là một người hồn nhiên và tốt bụng như vậy.

Xem thêm: giới thiệu về gia đình bằng tiếng Anh

5. Miêu tả ngoại hình người nổi tiếng bằng tiếng Anh

One of the famous celebrities that I admired the most is Ho Chi Minh President. The first impression when looking at him is that he is so gentle like a fairy man. He has a high and bright forehead with eyes always look Vietnamese residents with affection and love. He has white beard and hair. He always appeared with a simple performance but politely so everyone all loves him. Uncle Ho is a good example for me to follow, I will try to be obedient, listen to my parents and teachers, and strive to follow the five things that Uncle Ho taught.

Tạm Dịch:

Một trong những người nổi tiếng mà em ngưỡng mộ nhất là Chủ tịch Hồ Chí Minh. Ấn tượng đầu tiên khi nhìn vào Bác là thấy Bác là một người rất hiền lành như một ông bụt vậy. Bác có vầng trán cao và sáng với đôi mắt luôn nhìn người dân Việt Nam đầy trìu mến và tình cảm. Bác có bộ râu và mái tóc bạc phơ. Người luôn xuất hiện với phong thái rất giản dị nhưng vẫn vô cùng lịch sự nên mọi người rất yêu quý Bác. Bác Hồ là một tấm gương sáng để em noi theo, em sẽ cố gắng chăm ngoan, nghe lời ba mẹ thầy cô, phấn đấu thực hiện theo năm điều Bác Hồ dạy.

Xem thêm: Viết về thần tượng bằng tiếng Anh

Tôi mong bài viết trên đã giúp các bạn biết thêm cách miêu tả ngoại hình bằng tiếng Anh. Chúc các bạn học tập tốt!

Follow Fanpage Tiếng Anh Tốt để biết thêm nhiều kiến thức tiếng Anh nhé!

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

[X]