Mẹo nhỏ: Để tìm kiếm chính xác các bài viết của Tiếng Anh Tốt, hãy search trên Google với cú pháp: "Từ khóa" + "tienganhtot.vn". (Ví dụ: đoạn văn tiếng anh tienganhtot.vn). Tìm kiếm ngay

Viết về thói quen ăn uống bằng tiếng anh ngắn gọn 4 mẫu

Đăng ngày 09/04/2024
5/5 - (2 bình chọn)

Hôm nay Tiếng Anh tốt sẽ chia sẻ 4 mẫu đoạn văn viết về thói quen ăn uống bằng tiếng Anh. Qua đây, chúng mình hi vọng các bạn sẽ có nguồn tham khảo tốt để luyện viết các chủ đề topic Talk about your eating habits – tiếng anh lớp 7. 

Viết về thói quen ăn uống bằng tiếng anh ngắn gọn
Viết về thói quen ăn uống bằng tiếng anh lớp 7 ngắn gọn

4 đoạn văn viết về thói quen ăn uống bằng tiếng anh ngắn gọn

viết về thói quen ăn uống bằng tiếng anh ngắn gọn lớp 7

I have a healthy diet. I know breakfast is really important, so I never skip it. Every morning, I start my day with a warm glass of milk. In addition, I also have bread and butter for breakfast. For lunch, I make sure to have plenty of green vegetables like broccoli and bell peppers. I rarely eat out because it’s not delicious. Instead, I prefer to enjoy homemade meals with my family. I avoid fast food like burgers and fries because they’re not good for my health. When eating out, I prefer dishes with less fat. I eat lots of fruits for extra vitamins. I really like strawberries and oranges. I also drink smoothies or fresh juice every evening. 

Tạm dịch

Tôi có một chế độ ăn uống lành mạnh. Tôi biết bữa sáng rất quan trọng nên tôi không bao giờ bỏ bữa. Mỗi buổi sáng, tôi bắt đầu ngày mới bằng một ly sữa ấm. Ngoài ra, tôi còn có bánh mì và bơ cho bữa sáng. Bữa trưa, tôi đảm bảo ăn nhiều rau xanh như bông cải xanh và ớt chuông. Tôi hiếm khi đi ăn ngoài vì nó không ngon.Thay vào đó, tôi thích thưởng thức những bữa ăn tự nấu cùng gia đình hơn. Tôi tránh đồ ăn nhanh như bánh mì kẹp thịt và khoai tây chiên vì chúng không tốt cho sức khỏe của tôi. Khi đi ăn ngoài, tôi thích những món ít béo hơn. Tôi ăn nhiều trái cây để bổ sung vitamin. Tôi thực sự thích dâu tây và cam. Tôi cũng uống sinh tố hoặc nước trái cây tươi vào mỗi buổi tối.

Xem thêm: Giới thiệu về Phở bằng tiếng Anh

viết về thói quen ăn uống bằng tiếng anh ngắn gọn lớp 7
viết về thói quen ăn uống bằng tiếng anh ngắn gọn lớp 7

thói quen ăn uống bằng tiếng anh ngắn gọn

My friend Hung doesn’t always eat well. Sometimes he skips breakfast if he’s in a hurry for school. In the mornings, Minh usually eats instant noodles and drinks soda instead of water.Sometimes, he buys snacks like jelly and other snacks from the canteen. He doesn’t eat many fruits or vegetables. He doesn’t often have home-cooked meals because his mom is very busy. He often chooses fast food like fried chicken and hamburgers. They’re not good for his health. Also, he often has dinner late at night.  I told him he should try to eat healthier. And I said he should cut down on fast food and try to do some exercises. I hope he can change his eating habits. 

Dịch

Bạn Hùng của tôi không ăn lành mạnh. Đôi khi cậu ấy bỏ bữa sáng nếu vội đi học. Buổi sáng, Minh thường ăn mì gói và uống nước ngọt thay nước lọc. Thỉnh thoảng, cậu ấy mua đồ ăn vặt như thạch và các món ăn vặt khác ở căng tin. Cậu ấy không ăn nhiều trái cây và rau quả. Cậu ấy không thường xuyên ăn cơm ở nhà vì mẹ cậu ấy rất bận. Cậu ấy thường chọn đồ ăn nhanh như gà rán và hamburger. Chúng không tốt cho sức khỏe của cậu ấy. Ngoài ra, cậu ấy thường ăn tối muộn vào ban đêm. Tôi bảo cậu ấy nên cố gắng ăn uống lành mạnh hơn. Và tôi nói cậu ấy nên cắt giảm đồ ăn nhanh và cố gắng tập thể dục. Tôi hy vọng cậu ấy có thể thay đổi thói quen ăn uống của mình.

Xem thêm: viết về chương trình tivi yêu thích bằng tiếng Anh

thói quen ăn uống bằng tiếng anh ngắn gọn
thói quen ăn uống bằng tiếng anh ngắn gọn

Viết một đoạn văn nói về thói quen ăn uống bằng tiếng anh

My friend Mai has a healthy diet. She never misses breakfast because she believes it’s important. She usually has eggs, vegetables, and bread in the morning. In addition, she also drinks herbal tea every morning. For lunch, she brings her own lunchbox to school. Her lunches usually consist of plenty of salad and broccoli soup. For dinner, she eats moderately to avoid trouble sleeping. Mai stays away from fast food, sweets, and soft drinks. Her meals include foods suggested by her doctor to ensure she gets all the nutrients she needs. She likes fruits and vegetables, so she usually grows fresh vegetables and some fruit trees. I really admire her eating habits. I hope I can adopt them too.

Dịch

Bạn Mai của tôi có chế độ ăn uống lành mạnh. Cô ấy không bao giờ bỏ bữa sáng vì cô ấy tin rằng nó quan trọng. Cô ấy thường ăn trứng, rau và bánh mì vào buổi sáng. Ngoài ra, cô còn uống trà thảo dược vào mỗi buổi sáng. Bữa trưa, cô mang hộp cơm trưa của mình đến trường. Bữa trưa của cô thường bao gồm nhiều salad và súp bông cải xanh. Bữa tối, cô ăn vừa phải để tránh khó ngủ. Mai tránh xa đồ ăn nhanh, đồ ngọt và nước ngọt. Bữa ăn của cô bao gồm những thực phẩm được bác sĩ gợi ý để đảm bảo cô nhận được tất cả các chất dinh dưỡng cần thiết. Cô ấy thích trái cây và rau quả, vì vậy cô thường trồng rau tươi và một số cây ăn quả. Tôi thực sự ngưỡng mộ thói quen ăn uống của cô ấy. Tôi hy vọng tôi cũng có thể làm như thế. 

Xem thêm: viết về bộ phim yêu thích bằng tiếng Anh lớp 7

Viết đoạn văn về thói quen ăn uống lành mạnh bằng tiếng Anh

My grandmother’s eating habits are a testament to her commitment to health and well-being. Every morning, she starts her day with a nutritious breakfast, like oatmeal with fresh fruit or whole wheat toast with a glass of milk. Throughout the day, she enjoys light and nourishing meals, often consisting of colorful salads packed with vegetables and some grilled chicken or fish for protein. Come dinner time, she ensures her plate is well-balanced with plenty of veggies, a small portion of meat, and a serving of whole grains like brown rice or quinoa. Instead of reaching for sugary treats or processed snacks, she opts for wholesome options like nuts or dried fruits, keeping her energy levels steady throughout the day. Additionally, she prioritizes hydration by drinking plenty of water and herbal teas. Thanks to her healthy eating habits, my grandma is very healthy. Even though she’s 70 years old, she still looks young.

Dịch

Thói quen ăn uống của bà tôi là minh chứng cho sự cam kết của bà đối với sức khỏe và hạnh phúc. Mỗi buổi sáng, bà bắt đầu ngày mới bằng bữa sáng bổ dưỡng như bột yến mạch với trái cây tươi hoặc bánh mì nướng nguyên hạt với một ly sữa. Trong ngày, bà thích những bữa ăn nhẹ và bổ dưỡng, thường bao gồm các món salad đầy màu sắc với nhiều loại rau và một ít thịt gà hoặc cá nướng để tăng protein. Đến giờ ăn tối, bà đảm bảo đĩa của mình được cân bằng với nhiều rau, một phần nhỏ thịt và một khẩu phần ngũ cốc nguyên hạt như gạo lứt hoặc quinoa. Thay vì ăn đồ ăn có đường hoặc đồ ăn nhẹ chế biến sẵn, bà chọn những lựa chọn lành mạnh như các loại hạt hoặc trái cây sấy khô, giữ mức năng lượng ổn định suốt cả ngày. Ngoài ra, bà ưu tiên bổ sung nước bằng cách uống nhiều nước và trà thảo dược. Nhờ thói quen ăn uống lành mạnh mà bà tôi rất khỏe mạnh. Dù đã 70 tuổi nhưng trông bà vẫn trẻ trung.

Xem thêm: Viết về địa điểm du lịch bằng tiếng Anh

Viết đoạn văn về thói quen ăn uống lành mạnh bằng tiếng Anh
Viết đoạn văn về thói quen ăn uống lành mạnh bằng tiếng Anh

Hy vọng qua 4 mẫu viết về thói quen ăn uống bằng tiếng Anh ở trên, các bạn đã học hỏi thêm nhiều từ vựng và cấu trúc hay cho Topic Talk about your eating habits này nhé! 

Follow Fanpage của Tiếng Anh Tốt để biết thêm nhiều kiến thức về tiếng Anh nhé!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

[X]