Ngày Quốc tế Phụ nữ tiếng Anh là International Women’s Day hoặc Women’s Day . Cùng tham khảo 50 câu chúc mừng ngày quốc tế phụ nữ bằng tiếng Anh do Tiếng Anh Tốt biên soạn và sưu tầm dưới đây nhé. Ngoài ra các bạn cũng hãy tìm hiểu thêm về khẩu hiệu và 1 số hình ảnh ngày quốc tế phụ nữ 8/3 ở Việt Nam cùng chúng mình nhé.
Khẩu hiệu ngày 8/3
Với khẩu hiệu: “Ngày làm việc 8 giờ”, “Việc làm ngang nhau”, “Bảo vệ bà mẹ và trẻ em”. Ngày 8 tháng 3 hằng năm được chọn làm ngày quốc tế phụ nữ trên toàn thế giới. là ngày biểu dương ý chí đấu tranh của phụ nữ khắp nơi trên thế giới đấu tranh vì độc lập dân tộc, dân chủ, hòa bình và tiến bộ xã hội; vì quyền lợi hạnh phúc của phụ nữ và nhi đồng.
Nguồn khẩu hiệu : Báo đầu tư
Hình ảnh ngày quốc tế phụ nữ 8/3 tại Việt Nam
Ngày 8/3 sắp đến, mọi vùng miền trên tổ quốc đều đang tất bật chuẩn bị các hoạt động để chào mừng ngày quốc tế Phụ Nữ.Cùng xem hình ảnh ngày quốc tế phụ nữ 8/3 tại Việt Nam trên khắp vùng miền đất nước các bạn nhé.
50+ câu chúc mừng ngày quốc tế phụ nữ bằng tiếng anh hay và ý nghĩa nhất 2023
Chúc bằng tiếng Việt thì nó là chuyện bình thường rồi hãy thể hiện trình độ tiếng Anh của mình với đối phương bằng 50 câu chúc mừng ngày quốc tế phụ nữ bằng tiếng Anh sau đây nhé.
1. On this special occasion of International Women’s Day, I want to say to my lover how much I value and appreciate you. ( Nhân ngày Quốc tế Phụ nữ đặc biệt này, anh muốn nói với người yêu của anh rằng anh trân trọng và biết ơn em biết bao.)
2. I’m so grateful to have a strong, brave and inspirational woman in my life. ( Anh rất biết ơn khi có một người phụ nữ mạnh mẽ, dũng cảm và truyền cảm hứng trong cuộc đời anh.)
3. You are an amazing role model and I’m so proud of you. ( em là một hình mẫu tuyệt vời và tôi rất tự hào về em. )
4. May you have an International Women’s Day that is as happy and wonderful as you are! ( Chúc em có một ngày Quốc tế Phụ nữ hạnh phúc và tuyệt vời như chính em!)
5. I’m so lucky to have a lover like you who is an example of strength, courage and determination. ( Anh thật may mắn khi có được một người yêu như em, một tấm gương về sự mạnh mẽ, dũng cảm và quyết tâm.)
6. You inspire me every day and I’m so thankful for your presence in my life. ( Em truyền cảm hứng cho tôi mỗi ngày và tôi rất biết ơn vì sự hiện diện của em trong cuộc đời tôi.)
7. Wishing you a very happy International Women’s Day! ( Chúc em một ngày Quốc tế Phụ nữ thật hạnh phúc! )
8. On this special day, I want to thank you for being the amazing woman you are! ( Vào ngày đặc biệt này, anh muốn cảm ơn em vì em là người phụ nữ tuyệt vời! )
9. You bring so much joy and happiness into my life and I’m grateful for that. ( Em mang lại rất nhiều niềm vui và hạnh phúc cho cuộc sống của anh và anh biết ơn vì điều đó. )
10. I’m sending you my best wishes and lots of love on International Women’s Day. ( Anh gửi đến em những lời chúc tốt đẹp nhất và thật nhiều tình yêu nhân Ngày Quốc tế Phụ nữ. )
11. You are an incredible woman and I’m so proud to call you my lover. ( Bạn là một người phụ nữ tuyệt vời và tôi rất tự hào khi gọi bạn là người yêu của tôi. )
12. Let’s celebrate International Women’s Day and all of the amazing women in the world! ( Hãy cùng chúc mừng Ngày Quốc tế Phụ nữ và tất cả những người phụ nữ tuyệt vời trên thế giới! )
13. I’m sending you lots of love and appreciation on this special day. ( Tôi gửi đến bạn rất nhiều tình yêu và sự đánh giá cao vào ngày đặc biệt này. )
14. May this International Women’s Day be filled with joy, happiness and lots of love! ( Chúc ngày Quốc tế Phụ nữ này tràn ngập niềm vui, hạnh phúc và thật nhiều yêu thương! )
15. You are an amazing woman and I’m so lucky to have you in my life. ( Bạn là một người phụ nữ tuyệt vời và tôi thật may mắn khi có bạn trong đời. )
16. Wishing you a very happy International Women’s Day, my love! ( Chúc em một ngày Quốc tế Phụ nữ thật hạnh phúc, tình yêu của anh! )
17. On this special day, I want to thank you for being such a strong and brave woman. ( Vào ngày đặc biệt này, anh muốn cảm ơn em vì đã trở thành một người phụ nữ mạnh mẽ và dũng cảm. )
18. You are the definition of courage and strength and I’m so proud of you. ( Em là định nghĩa của lòng can đảm và sức mạnh và tôi rất tự hào về em. )
19. May you have a wonderful and funny International Women’s Day! ( Chúc em có một ngày Quốc tế Phụ nữ thật tuyệt vời và vui vẻ! )
20. Your presence in my life is a blessing and I’m so grateful for that. ( Sự hiện diện của bạn trong cuộc đời tôi là một điều may mắn và tôi rất biết ơn vì điều đó. )
21. I’m sending you lots of love and best wishes on International Women’s Day! ( Gửi đến em thật nhiều tình yêu và những lời chúc tốt đẹp nhất vào Ngày Quốc tế Phụ nữ! )
22. You are a source of inspiration and strength and I’m so blessed to have you in my life. ( em là nguồn cảm hứng và sức mạnh và tôi thật may mắn khi có em trong đời. )
23. May you have a day that is as beautiful and amazing as you are! ( Chúc em có một ngày thật đẹp và tuyệt vời như chính con người em vậy! )
24. You are an incredible woman and I’m so proud to be your lover. ( em là một người phụ nữ đáng kinh ngạc và anh rất tự hào là người yêu của em. )
25. On International Women’s Day, I want to thank you for being the amazing woman you are. ( nhân ngày Quốc tế Phụ nữ, anh muốn cảm ơn em vì em là người phụ nữ tuyệt vời. )
26. You bring so much joy and happiness into my life and I’m so grateful for that. ( em đã mang lại rất nhiều niềm vui và hạnh phúc cho cuộc sống của anh và anh rất biết ơn vì điều đó. )
27. Let’s celebrate International Women’s Day and all the amazing women in the world! ( Hãy cùng chúc mừng Ngày Quốc tế Phụ nữ và tất cả những người phụ nữ tuyệt vời trên thế giới! )
28. You are superman and my source of strength and I’m so thankful for that. ( Em là siêu nhân và là nguồn sức mạnh của anh và anh rất biết ơn vì điều đó. )
29. May this International Women’s Day be filled with lots of love and joy! ( Chúc cho Ngày Quốc tế Phụ nữ này tràn ngập yêu thương và niềm vui! )
30. You inspire me every day and I’m so proud to call you my lover. ( Em truyền cảm hứng cho tôi mỗi ngày và tôi rất tự hào khi gọi em là người yêu của tôi. )
31. On this Women’s Day 8/3, let us honor the amazing women in our lives. ( Nhân ngày quốc tế phụ nữ, chúng ta hãy cùng tôn vinh những người phụ nữ tuyệt vời trong cuộc sống của chúng ta.)
32. Here’s wishing you a Happy Women’s Day! ( Điều ước này dành cho bạn nhân ngày quốc tế Phụ Nữ.)
33. Celebrate the achievements of all the women in our life today. ( Hãy cùng chúc mừng những thành tựu của tất cả những người phụ nữ trong cuộc sống của chúng ta hôm nay.)
34. Wishing you a day full of joy and appreciation on this Women’s Day. ( Chúc em một ngày tràn đầy niềm vui và được trân trọng trong ngày Quốc Tế Phụ Nữ này.)
35. Let us all take a moment to recognize the importance of women today. ( Tất cả chúng ta hãy dành một chút thời gian để nhận ra tầm quan trọng của phụ nữ ngày nay.)
36. Here’s to celebrating the beauty of womanhood on this special day! ( Hãy tôn vinh vẻ đẹp của phái đẹp trong ngày đặc biệt này! )
37. Here’s to all the wonderful women out there, Happy Women’s Day! ( Gửi đến tất cả những người phụ nữ tuyệt vời ngoài kia, Chúc mừng Ngày Quốc Tế Phụ Nữ! )
38. A big hug and lots of love to amazing you today! ( Một cái ôm thật chặt và thật nhiều tình yêu dành cho bạn hôm nay! )
39. Women’s Day is a special day to appreciate the women in our lives. ( Ngày Quốc Tế Phụ nữ là một ngày đặc biệt để tri ân những người phụ nữ trong cuộc đời chúng ta. )
40. Let us all take a moment to thank the women in our lives today! ( Tất cả chúng ta hãy dành một chút thời gian để cảm ơn những người phụ nữ trong cuộc sống của chúng ta ngày hôm nay! )
41. Celebrate the power of women today and every day. ( Tôn vinh sức mạnh của phụ nữ hôm nay và mỗi ngày. )
42. May this Women’s Day be filled with joy and happiness for all. ( Chúc cho Ngày Quốc tế Phụ nữ này tràn ngập niềm vui và hạnh phúc cho tất cả mọi người.)
43. Wishing a day of peace and love to all the beautiful women out there. ( Chúc một ngày bình an và yêu thương đến tất cả những người phụ nữ xinh đẹp ngoài kia. )
44. Sending lots of love and best wishes to all the amazing women in our lives. ( Gửi thật nhiều yêu thương và lời chúc tốt đẹp nhất đến tất cả những người phụ nữ tuyệt vời trong cuộc đời chúng ta.)
45. On this Women’s Day, let’s celebrate the courage and strength of women. ( Nhân Ngày Phụ nữ này, chúng ta hãy tôn vinh lòng can đảm và sức mạnh của phụ nữ.)
46. Here’s to all the inspiring women who have made a difference in our lives. ( Đây là tất cả những người phụ nữ truyền cảm hứng, những người đã tạo nên sự khác biệt trong cuộc sống của chúng ta.)
47. Celebrate the power of womanhood and the beauty of femininity today. ( Hôm nay hãy tôn vinh sức mạnh của phụ nữ và vẻ đẹp của nữ tính.)
48. Let us take a moment to honor the incredible women in our lives. ( Chúng ta hãy dành một chút thời gian để tôn vinh những người phụ nữ tuyệt vời trong cuộc đời chúng ta.)
49. Happy Women’s Day to all the brave, strong and beautiful women out there! ( Chúc mừng Ngày quốc tế Phụ nữ tới tất cả những người phụ nữ dũng cảm, mạnh mẽ và xinh đẹp ngoài kia! )
50. Cheers to all the hardworking and dedicated women in our lives! ( Chúc mừng tất cả những người phụ nữ chăm chỉ và tận tụy trong cuộc đời chúng ta! )
Xem thêm: 66 câu thả thính bằng tiếng Anh
Lời kết
Trong bài viết này Tiếng Anh Tốt đã gửi đến các bạn 50 câu chúc mừng ngày Quốc Tế Phụ Nữ mùng 8 tháng 3 bằng tiếng Anh hay và ý nghĩa nhất năm 2023. Còn chần chừ gì nữa mà không gửi ngay những câu chúc bằng tiếng Anh này đến phái nữ ngay thôi nào. Đăng ảnh viết caption chúc mừng ngày quốc tế phụ nữ bằng tiếng Anh sẽ sang chảnh hơn nhiều đó.
Đừng quên follow Fanpage của Tiếng Anh Tốt để được thông báo về các bài chia sẻ, quizzes & tips mới hữu ích cho việc học và phát triển trình độ tiếng Anh của bạn.
Xem thêm: Ngày phụ nữ Việt Nam tiếng Anh là gì
- Tất Tần Tật Ngữ Pháp Tiếng Anh Cơ Bản Từ A đến Z (PDF)
- Sơ đồ tư duy câu điều kiện trong tiếng Anh có ví dụ dễ nhớ nhất 2023
- Trọn bộ kiến thức về cấu trúc no matter trong Tiếng Anh
- Bộ đề thi thử thpt quốc gia 2025 môn anh (PDF + đáp án)
- Đề thi tiếng Anh HK2 lớp 9 quận Ba Đình 2023 có đáp án và file pdf
- Đề thi thử tốt nghiệp môn tiếng Anh THPT Bắc Duyên Hà lần 2