Mẹo nhỏ: Để tìm kiếm chính xác các bài viết của Tiếng Anh Tốt, hãy search trên Google với cú pháp: "Từ khóa" + "tienganhtot.vn". (Ví dụ: đoạn văn tiếng anh tienganhtot.vn). Tìm kiếm ngay

Rau Diếp Cá Tiếng Anh Là gì ? Mẫu câu hay về rau diếp cá

Đăng ngày 28/11/2022
5/5 - (1 bình chọn)

Rau diếp cá tiếng Anh là gì? Đây là câu hỏi nhiều người chưa biết khi muốn sử dụng loại rau này để nói tiếng anh. Có những loại rau chúng ta ăn nhiều nhưng không biết nói tiếng Anh như thế nào cho sang chảnh. Ngoài ra, trau dồi từ vựng tiếng anh giao tiếp nhà hàng là điều cần thiết khi chúng ta đi ăn bên ngoài. Trong bài viết này cùng Tiếng Anh Tốt tìm hiểu tên tiếng Anh của loài rau diếp cá miền Bắc này nhé.

Rau Diếp Cá Tiếng Anh Là gì ? Mẫu câu hay về rau diếp cá
Rau Diếp Cá Tiếng Anh Là gì ? Mẫu câu hay về rau diếp cá

Rau diếp cá trong tiếng Anh là gì ?

Rau diếp cá trong tiếng Anh có tên khoa học là  Fish mint . Được tạo thành từ hai danh từ là Fish – cá và Mint – bạc hà. Đây là loài rau có tác dụng làm thanh lọc cơ thể, mát gan khi giã ra rồi uống . Rau diếp cá thường mọc ở nơi ẩm ướt và  khá phổ biến ở các tỉnh đồng bằng sông Hồng như Thái Bình, Nam Định… Loài rau này thường dùng để ăn sống ăn kèm với bánh tráng cuốn, lẩu hải sản,…

Một số cái tên khác của rau diếp cá được người miền Bắc hay sử dụng như: giấp cádấp cálá giấprau giấprau vẹnngư tinh thảotập thái.

Mẫu câu giao tiếp tiếng anh về rau diếp cá

Khi vào nhà hàng nước ngoài, mua rau tại các chợ,siêu thị nước ngoài muốn gọi rau diếp cá mà không biết nói sao để nhân viên có thể hiểu được thì dưới đây là những mẫu câu cơ bản để bản có thể gọi được món rau này trong thực đơn của mình nhé.

Ví dụ:

  1. Does your restaurant have fish mint ? Nhà hàng của bạn có rau diếp cá không ?
  2. Give me a basket of fish mint ? Cho tôi 1 rổ rau diếp cá ?
  3. Hey. I want to have more fish mint. Tôi muốn có thêm rau diếp cá.
  4. This fish mint is spoiled. Please help me change it for another one. Rau diếp cá này bị hư hết rồi. Làm ơn đổi cái khác cho em với.
  5. How much is a bunch of fish mint ? Giá của mớ rau diếp cá này là bao nhiêu ?
  6. Sell ​​me a bunch of fish mint. Bán cho tôi 1 mớ rau diếp cá.
  7. Do you want to buy a bunch of fish mint ? Bạn muốn mua mớ rau diếp cá phải không ?
  8. How does the fish mint taste ? Mùi vị của rau diếp cá như thế nào ?
  9. Where can I buy fish mint, Doan ? Tôi có thể mua rau diếp cá ở đâu hả Đoàn ?
  10. Add fish mint to the hot pot, my friend. Thêm rau diếp cá vào nồi lẩu đi bạn hiền ơi..

Lời kết

Rau diếp cá là 1 loại rau tốt cho sức khỏe và khá phổ biển tại Việt Nam. Tuy nhiên ở các nước phương Tây rau này khá khó mua do loại rau chỉ hay xuất hiện ở Châu Á. Muốn mua được rau thì trước tiên phải biết được tên tiếng Anh của nó là gì. Qua bài viết này, chắc bạn cũng đã tự tin ra siêu thị mua cho mình mớ rau diếp cá rồi nhỉ. Chúc bạn 1 ngày vui vẻ và tràn đầy năng lượng nhé.

Xem thêm: Từ vựng về ngành Nail 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

[X]