Mẹo nhỏ: Để tìm kiếm chính xác các bài viết của Tiếng Anh Tốt, hãy search trên Google với cú pháp: "Từ khóa" + "tienganhtot.vn". (Ví dụ: đoạn văn tiếng anh tienganhtot.vn). Tìm kiếm ngay

(Mới 2023) Từ Vựng Các Con Vật Bằng Tiếng Anh Theo Bảng Chữ Cái

Đăng ngày 24/01/2023
5/5 - (2 bình chọn)

Động vật là chủ đề mà chúng ta sử dụng thường xuyên trong tiếng Anh giao tiếp hằng ngày. Chính vì vậy việc nắm vững từ vựng các con vật bằng tiếng Anh theo bảng chữ cái sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong giao tiếp. Do đó, Tiếng Anh Tốt sẽ cùng các bạn tìm hiểu về từ vựng tất cả con vật bằng tiếng Anh đầy đủ nhất, có phiên âm và dịch bây giờ nhé:

Từ Vựng Các Con Vật Bằng Tiếng Anh Theo Bảng Chữ Cái
Từ Vựng Các Con Vật Bằng Tiếng Anh Theo Bảng Chữ Cái ( Nguồn ảnh: Internet)

Để dễ dàng trong việc học từ vựng về các con vật, Tiếng Anh Tốt chia từ vựng về con vật theo bảng chữ cái để các bạn có thể dễ dàng nghi nhớ hơn.

Từ vựng tiếng anh về con vật bắt đầu bằng chữ A

  1. Albatross /ˈæl.bə.trɑːs/: Chim hải âu
  2. Alligator /ˈæl.ɪ.ɡeɪ.tər/: Cá sấu
  3. Ant /ænt/: Kiến
  4. Anteater /ˈæntˌiː.tər/: Thú ăn kiến
  5. Armadillo /ˌɑːr.məˈdɪl.oʊ/: Tê tê
  6. Aardvark /ˈɑːrd.vɑːrk/: Lợn đất
  7. Axolotl /ˈæk.sə.lɒt.əl/: Kỳ giông Mexico
  8. Alligator /ˈæl.ɪ.geɪ.təʳ/: Cá sấu Mĩ
  9. Alpaca / æl’pækə /: Lạc đà
  10. Abalone /æbə’louni/: Bào ngư
  11. Antelope /’æntilɑʊp/: Linh dương
  12. Arachnid /ə’ræknid/: Loài nhện
  13. Ape /eip/: Khỉ không đuôi
  14. Agouti /ə’gu:ti/: Chuột Lang
  15. Albatross /’ælbətrɒs/: Chim hải âu

Tên các con vật bằng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ B

(Mới 2023) Từ Vựng Các Con Vật Bằng Tiếng Anh Theo Bảng Chữ Cái

  1. Baboon /bəˈbuːn/: Khỉ đầu chó
  2. Badger /ˈbædʒ.ər/: Con Lửng
  3. Bat /bæt/: Con Dơi
  4. Bear  /beər/: Con Gấu
  5. Beaver /ˈbiː.vər/: Hải Ly
  6. Beetle /ˈbiː.təl/: Bọ cánh cứng
  7. Bird /bɜːd/: Con Chim
  8. Boar /bɔːr/: Con Heo rừng
  9. Buffalo /ˈbʌf.ə.loʊ/: Con Trâu
  10. Bull /bʊl/: Bò đực
  11. Bee /biː/: Con Ong
  12. Bison /ˈbaɪ.sən/: Bò rừng
  13. Butterfly /ˈbʌt.ə.flaɪ/: Bướm
  14. bandicoot /’bændiku:t/ Chuột túi

Từ vựng tiếng anh về con vật bắt đầu bằng chữ C

(Mới 2023) Từ Vựng Các Con Vật Bằng Tiếng Anh Theo Bảng Chữ Cái

  1. Camel /ˈkæm.əl/: Lạc đà
  2. Cat /kæt/: Mèo
  3. Caterpillar /ˈkæt.ə.pɪl.ər/: Sâu bướm
  4. Chameleon /kəˈmiː.li.ən/: Tắc kè
  5. Cheetah /ˈtʃiː.tə/: Báo
  6. Chicken /ˈtʃɪk.ɪn/: Gà
  7. Calf /kɑːf/: Con bê
  8. Cheetah /ˈtʃiː.tə/: Báo Gêpa
  9. Chipmunk /ˈtʃɪp.mʌŋk/: Sóc chuột
  10. Cobra – fang /ˈkəʊ.brə. fæŋ/: Rắn hổ mang-răng nanh
  11. Coral /ˈkɒr.əl/: San hô
  12. Clams /klæm/: Con sò
  13. Crow /krəʊ/: Con quạ
  14. Cockroach /ˈkɒk.rəʊtʃ/: Con gián
  15. Cricket /ˈkrɪk.ɪt/: Con dế
  16. Centipede /ˈsen.tɪ.piːd/: Con rết
  17. Chimpanzee /ˌtʃɪm.pænˈziː/: Tinh tinh
  18. Chipmunk /ˈtʃɪp.mʌŋk/: Sóc chuột
  19. Cow /kaʊ/: Bò sữa
  20. Crab /kræb/: Cua biển
  21. cockatoo /,kɒkə’tu:/ Con vẹt
  22. Crocodile /ˈkrɑː.kə.daɪl/: Cá sấu
  23. Capybara /ˌkæp.ɪˈbɑːr.ə/: Chuột lang nước
  24. Centipede /ˈsen.tɪ.piːd/: Rết
  25. Chinchilla /tʃɪnˈtʃɪl.ə/: Sóc sin-sin
  26. Coyote /kaɪˈoʊ.t̬i/: Sói đồng cỏ

Tên các con vật bằng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ D

  1. Deer /dɪər/: Dê
  2. Dodo /ˈdoʊ.doʊ/: Chim Đô-đô
  3. Dog /dɒɡ/: Chó
  4. Dolphin /ˈdɒl.fɪn/: Cá heo
  5. Donkey /ˈdɒŋ.ki/: Lừa
  6. Duckling /ˈdʌk.lɪŋ/: Vịt con
  7. Duck /dʌk/: Vịt
  8. Dragon /ˈdræg.ən/: Con rồng
  9. Dinosaurs /’daɪnəʊsɔː/: Khủng long
  10. Dove /dʌv/ Chim bồ câu
  11. Dragonfly /ˈdræɡ.ən.flaɪ/: Chuồn chuồn

Từ vựng tiếng anh về con vật bắt đầu bằng chữ E

  1. Eagle /ˈiː.ɡəl/: Con chim đại bàng
  2. Eel /iːl/: Lươn
  3. Elephant /ˈel.ə.fənt/: Voi
  4. Emu /ˈiː.mjuː/: Đà điểu
  5. egret /’i:grit/ Con cò
  6. Earthworms /ˈɜːθ.wɜːm/: Giun đất
  7. Elk /elk/: Nai sừng tấm

Từ vựng tiếng anh về con vật bắt đầu bằng chữ F

  1. Ferret /ˈfer.ɪt/: Chồn hôi
  2. Fish /fɪʃ/: Cá
  3. Flamingo /fləˈmɪŋ.ɡoʊ/: Hồng hạc
  4. Fox /fɒks/: Cáo
  5. Falcon /ˈfɒl.kən/: Chim ưng
  6. Fly /flaɪ/: Con ruồi
  7. Flea /fliː/: Bọ chét
  8. Firely/ Lightning bug: Con thiêu thân
  9. Frog /frɒɡ/: Ếch

Từ vựng tiếng anh về con vật bắt đầu bằng chữ G

  1. Gecko /ˈɡek.oʊ/: Thạch sùng
  2. Gerbil /ˈdʒɜː.bəl/: Chuột nhảy
  3. Giraffe /dʒɪˈrɑːf/: Hươu cao cổ
  4. Goat /ɡoʊt/: Dê
  5. Goose /ɡuːs/: Ngỗng
  6. Gorilla /ɡəˈrɪl.ə/: Khỉ đột Gorilla
  7. Goldfish /ˈɡəʊld.fɪʃ/: Cá vàng
  8. Gazelle /gəˈzel/ : Linh dương Gazen
  9. Gnu /nuː/: Linh dương đầu bò
  10. Grasshopper /ˈgrɑːsˌhɒp.əʳ/: Châu chấu
  11. Greyhound /ˈɡreɪ.haʊnd/: Chó săn
  12. Gull /gʌl/ Mòng biển
  13. Groundhog /ˈgraʊndˌhɑːg/ Con nhộng
  14. Guinea Pig /ˈɡɪn.i ˌpɪɡ/: Chuột bạch

Từ vựng tiếng anh về con vật bắt đầu bằng chữ H

  1. Hamster /ˈhæm.stər/: Con chuột Ham-xờ-tơ
  2. Hare /heər/: Con thỏ rừng
  3. Hedgehog /ˈhedʒ.hɑːɡ/: Con nhím
  4. Hippopotamus (Hippo) /ˌhɪp.əˈpɒt.ə.məs/: Con hà mã
  5. Horse /hɔːrs/: Con ngựa
  6. Hyena /haɪˈiː.nə/: Con linh cẩu
  7. Heron /ˈher.ən/: Con diệc
  8. Sheep /ʃiːp/: Con cừu
  9. Hind /haind/ Hươu cái
  10. Hawk /hɔ:k/ Diều hâu
  11. Hornet /ˈhɔːr.nət/: Ong bắp cày

Từ vựng tiếng anh về con vật bắt đầu bằng chữ I

  1. Ibis /ˈaɪ.bɪs/: Cò quăm
  2. Iguana /ɪˈɡwɑː.nə/: Kỳ nhông
  3. Insect /ˈɪn.sekt/: côn trùng
  4. Impala /ɪmˈpɑː.lə/: Linh dương

Từ vựng tiếng anh về con vật bắt đầu bằng chữ J

  1. Jaguar /ˈdʒæɡ.wɑːr/: Báo đốm
  2. Jellyfish /ˈdʒel.i.fɪʃ/: Sứa

Từ vựng tiếng anh về con vật bắt đầu bằng chữ K

  1. Kangaroo /ˌkæŋ.ɡəˈruː/: Chuột túi
  2. Kingfisher  /ˈkɪŋˌfɪʃ.ər/: Chim bói cá
  3. Kiwi /ˈkiː.wiː/: Chim Kiwi
  4. Koala /koʊˈɑː.lə/: Gấu túi
  5. Komodo Dragon /kəˌmoʊ.doʊ ˈdræɡ.ən/: Rồng Komodo
  6. Kitten /ˈkɪt.ən/: Mèo con
  7. Krill /krɪl/: Nhuyễn thể

Tên các con vật bằng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ L

Tên các con vật bằng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ L

  1. Leopard /ˈlep.əd: Báo
  2. Lion /ˈlaɪ.ən/: Sư tử
  3. Lizard /ˈlɪz.əd/: Thằn lằn
  4. Llama /ˈlɑː.mə/: Lạc đà không bướu
  5. Lobster /ˈlɒb.stər/: Tôm hùm
  6. Lynx /lɪŋks/: Linh miêu
  7. Ladybird /ˈleɪ.di.bɜːd/: Bọ cánh cam
  8. Lemur /ˈliː.mər/: Vượn cáo đuôi vòng
  9. Lynx /lɪŋks/ (bobcat /’bɔbkæt/): Mèo rừng Mĩ
  10. Ladybug /ˈleɪ.di.bɜːd/: Bọ rùa
  11. Lemming  /ˈlem.ɪŋ/: Chuột Lemming

Từ vựng tiếng anh về con vật bắt đầu bằng chữ M

  1. Meerkat /ˈmɪr.kæt/: Cầy
  2. Mole /moʊl/: Chuột chũi
  3. Mongoose /ˈmɑːŋ.ɡuːs/: Cầy lỏn
  4. Monkey /ˈmʌŋ.ki/: Cầy
  5. Moose /muːs/: Nai sừng tấm
  6. Mouse /maʊs/: Chuột
  7. Mosquito /məˈskiː.təʊ/: Con muỗi
  8. Magpie /ˈmæɡ.paɪ/: Chim ác là
  9. Manatee /ˌmæn.əˈtiː/: Lợn biển
  10. Mice /maɪs/: Chuột
  11. Moorhen /ˈmʊr.hen/: Kịch
  12. Moth /mɑːθ/: Bướm đêm

Từ vựng tiếng anh về con vật bắt đầu bằng chữ N

  1. Newt /nuːt/: Con sa giông
  2. Narwhal /ˈnɑːrwɑːl/: kỳ lân biển
  3. Nightingale /ˈnaɪtɪŋɡeɪl/: chim sơn ca
  4. Needlefish: cá kim
  5. Nabarlek: chuột tường
  6. Nandu: Con Nandu
  7. Nightfish: cá đêm
  8. Nautilus /ˈnɔːtɪləs/ : Họ ốc anh Vũ
  9. Napu : Con napu
  10. Nightjar /ˈnaɪtdʒɑː(r)/ : Con chim Nightjar

Từ vựng tiếng anh về con vật bắt đầu bằng chữ O

  1. Octopus /ˈɑːk.tə.pəs/: Bạch tuộc
  2. Ostrich /ˈɑː.strɪtʃ/: Đà điểu
  3. Otter /ˈɒt.ər/: Rái cá
  4. Owl /aʊl/: Cú
  5. Ox /ɑːks/: Bò
  6. Oyster /ˈɔɪ.stər/: Con hàu
  7. Ocelot /ˈɑː.sə.lɑːt/: Mèo gấm
  8. Okapi /oʊˈkɑː.pi/: Hươu đùi vằn
  9. Orangutan /ɔːˈræŋ.ə.tæn/: Đười ươi
  10. Oryx (Antelope) /ˈɔːr.rɪks/: Linh dương
  11. Osprey /ˈɑː.spri/: Ưng biển

Tên các con vật bằng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ P

  1. Panther /ˈpæn.θər/: Báo đen
  2. Parrot /ˈper.ət/: Con vẹt
  3. Peacock /ˈpiː.kɒk/: Công
  4. Puppy /ˈpʌp.i/: Chó con
  5. Pony /ˈpəʊ.ni/: Ngựa nhỏ
  6. Porcupine – /ˈpɔː.kjʊ.paɪn/: Con nhím
  7. Pigeon /ˈpɪdʒ.ən/: Bồ câu
  8. Parasites /’pærəsaɪt/: Kí sinh trùng
  9. Praying mantis /preiɳˈmæn.tɪs/: Bọ ngựa
  10. Pelican /ˈpel.ə.kən/: Bồ nông
  11. Penguin /ˈpeŋ.ɡwɪn/: Chim cánh cụt
  12. Pheasant /ˈfez.ənt/: Gà lôi
  13. Pig /pɪɡ/: Heo, lợn
  14. Polar Bear /ˌpəʊ.lə ˈbeər/: Gấu Bắc Cực
  15. Puffin /ˈpʌf.ɪn/: Hải âu cổ rụt
  16. Puma /ˈpuː.mə/: Báo sư tử
  17. Polecat /ˈpoʊl.kæt/: Chồn hôi châu Âu

Tên các con vật bằng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Q

  1. Quail /kweɪl/: Chim cun cút
  2. Quokka /ˈkwɑː.kə/: Chuột cười
  3. Quokka: (loài chuột túi quokka)
  4. Queen bee: (ong chúa)
  5. Quailfish: (loài cá cút biển)
  6. Quoll: (loài quoll)
  7. Quetzal: (loài chim quetzal)
  8. Quokka: (loài chuột túi quokka)
  9. Quahog: (loài hàu Quahog)
  10. Quail-dove: (loài chim lạc đà)
  11. Quarterhorse: (giống ngựa Quarterhorse)

Tên các con vật bằng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ R

  1. Rabbit /ˈræb.ɪt/: Thỏ
  2. Raccoon /rækˈuːn/: Gấu mèo
  3. Rat /ræt/: Chuột cống
  4. Rooster /ˈruːstər/: Gà trống
  5. Reindeer /ˈreɪn.dɪər/: Tuần lộc
  6. Rhinoceros (Rhino) /raɪˈnɒs.ər.əs/: Tê giác
  7. Rattlesnake /ˈræt.əl.sneɪk/: Rắn đuôi chuông
  8. Red Panda /ˌred ˈpæn.də/: Gấu trúc đỏ

Tên các con vật bằng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ S

  1. Seal /siːl/: Hải cẩu
  2. Shark /ʃɑːrk/: Con Cá mập
  3. Sheep /ʃiːp/: Con Cừu
  4. Skunk /skʌŋk/: Chồn hôi
  5. Snail /sneɪl/: Ốc sên
  6. Snake /sneɪk/: Rắn
  7. Squirrel /ˈskwɪr.əl/: Sóc
  8. Swan /swɑːn/: Con Thiên nga
  9. Seagull /ˈsiː.ɡʌl/: Mòng biển
  10. Sea Lion /ˈsiː ˌlaɪ.ən/: Sư tử biển
  11. Seahorse /ˈsiː.hɔːrs/: Cá ngựa
  12. Squid /skwɪd/: Mực ống
  13. Seagull /ˈsiː.gʌl/: Mòng biển
  14. Seahorse /ˈsiː.hɔːs/: Cá ngựa
  15. Starfish /ˈstɑː.fɪʃ/: Con Sao biển
  16. Serval /ˈsɜː.vəl /: Con Linh miêu đồng cỏ
  17. Skylark /ˈskaɪ.lɑːrk/: Sơn ca
  18. Sloth /sloʊθ/: Lười
  19. Slug /slʌɡ/: Ốc sên không vỏ
  20. Spider /ˈspaɪ.dər/: nhện
  21. Stoat /stoʊt/: Chồn Ecmin

Tên các con vật bằng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ T

(Mới 2023) Từ Vựng Các Con Vật Bằng Tiếng Anh Theo Bảng Chữ Cái

  1. Tiger /ˈtaɪ.ɡər/: Hổ
  2. Tortoise /ˈtɔː.təs/: Rùa cạn
  3. Turkey /ˈtɝː.ki/: Gà Tây
  4. Toad /təʊd/: Con cóc
  5. Tarantula /təˈræn.tjʊ.lə/: Loại nhện lớn
  6. Turtle /ˈtɜː.təl/: Rùa biển
  7. Termite /ˈtɜː.maɪt/: Con mối

Tên các con vật bằng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ U

  1. Uakari: (loài khỉ đuôi đỏ)
    Uakari andin: (loài khỉ đới)
    Udvardy’s red colobus: (loài khỉ đuôi đỏ của Udvardy)
    Ugandan kob: (loài sừng đồng Uganda)
    Ugandan lowland streaked tenrec: (loài tenrec phấn đuôi sóc Uganda)
    Ugandan shrew: (loài chuột chù Uganda)
    Ugly raspy cricket: (loài dế cục xã gắt)
    Uguisu: (loài chim hoàng yến Nhật Bản)
    Uist wren: (loài hoắc quản nhỏ Uist)

Tên các con vật bằng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ V

  1. Vulture /ˈvʌl.tʃər/: Kền kền
  2. Vui : Con gì đó tên là Vui
  3. Via : Via Facebook
  4. Viper (rắn hổ mang)
  5. Vervet monkey (loài khỉ Vervet)
  6. Velvet ant (loài kiến có lông nhung)
  7. Vole (chuột cây)
  8. Vicar fish (loài cá chủ)
  9. Vaquita (loài cá heo Bắc Mỹ)
  10. Vanga (loài chim Vanga)

Tên các con vật bằng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ W

  1. Walrus /ˈwɑːl.rəs/: Hải mã
  2. Whale /weɪl/: Cá voi
  3. Wolf /wʊlf/: Sói
  4. Wombat /ˈwɑːm.bæt/: Gấu túi mũi trần
  5. Wasp /wɑːsp/: Ong vò vẽ
  6. Weasel /ˈwiː.zəl/: Chồn
  7. Woodpecker /ˈwʊdˌpek.əʳ/: Chim gõ kiến
  8. Swan /swɒn/: Thiên nga
  9. Worm /wɜːm/: Sâu
  10. Wallaby /ˈwɑː.lə.bi/: Chuột túi Wallaby
  11. Warthog /ˈwɔːrt.hɑːɡ/: Lợn bướu
  12. Wildebeest /ˈwɪl.də.biːst/: Linh dương đầu bò
  13. Wolverine /ˌwʊl.vəˈriːn/: Chồn sói

Tên các con vật bằng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ X

  1. Xanclomys : Động vật có vú đã tuyệt chủng
  2. X-quang Tetra: Loài cá Tetra tia X
  3. Xanthippe Shrew: chuột chù Xanthippe
  4. Xantus Hummingbird: chim ruồi Xantus
  5.  Xingu Corydoras: Cá Xingu
  6. Xerus: Sóc châu Phi
  7. Xeme: mòng biển Sabine
  8.  Xenops: Chim Xenops
  9.  Xoloitzcuintle: Chó Xolo
  10. Xenarthra: Con Xenarthra

Tên các con vật bằng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Y

  1. Yak – /jæk/: Bò Tây Tạng
  2. Yellowjacket (loài ong chích)
  3. Yellowtail (loài cá đuôi vàng)
  4. Yorkshire Terrier (giống chó Yorkshire Terrier)
  5. Yabby (loài tôm nước ngọt Úc)
  6. Yellow-bellied sap-sucker (loài chim mỏ dài hung dữ có bụng vàng)
  7. Yellow-billed cuckoo (loài chim cu cu mỏ vàng)
  8. Yellow-crowned night heron (diệc lưỡi đỏ)
  9. Yellowfin tuna (loài cá ngừ đuôi vàng)

Tên các con vật bằng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Z

  1. Zebra /ˈziː.brə/: Ngựa vằn
  2. Zebu: Bò U ở Châu Á, Phi
  3. Zonkey: Con lai giữa ngựa vằn và con lừa
  4. zorse: Con lai giữa ngựa vằn và ngựa

Hình ảnh các con vật bằng tiếng Anh

Học từ vựng các con vật  tiếng Anh bằng hình ảnh sẽ giúp các bạn ghi nhớ nhanh, dễ hình dung hơn. Cùng xem ảnh về các con vật kèm từ vựng tiếng Anh bên dưới đây:

Hình ảnh từ vựng tiếng anh về con vật
Hình ảnh từ vựng tiếng anh về con vật 1
Hình ảnh từ vựng tiếng anh về con vật
Hình ảnh từ vựng tiếng anh về con vật 2

 

Hình ảnh từ vựng tiếng anh về con vật

Trên đây là rất nhiều tên các con vật  tiếng Anh mà Tiếng Anh Tốt tổng hợp lại cho các bạn. Hy vọng bài viết sẽ là nguồn kiến thức bổ ích để các bạn có thể tham khảo.

Follow Fanpage Tiếng Anh Tốt để biết thêm nhiều kiến thức tiếng Anh nhé!

Xem thêm: Từ vựng màu sắc tiếng Anh

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

[X]