Mẹo nhỏ: Để tìm kiếm chính xác các bài viết của Tiếng Anh Tốt, hãy search trên Google với cú pháp: "Từ khóa" + "tienganhtot.vn". (Ví dụ: đoạn văn tiếng anh tienganhtot.vn). Tìm kiếm ngay

Công thức các thì trong tiếng anh đầy đủ 12 thì có bài tập kèm theo

Đăng ngày 15/01/2023
5/5 - (1 bình chọn)

Trong bài viết này, Tiếng Anh Tốt sẽ tổng hợp công thức các thì trong tiếng Anh trong chương trình học phổ thông 12 năm học. 12 năm học phổ thông chúng ta đã quen thuộc với công thức 12 thì quen thuộc như: thì hiện tại đơn, thì quá khứ đơn, thì tương lai đơn, thì hiện tại tiếp diễn, thì hiện tại hoàn thành…. Việc tổng hợp lại công thức các thì sẽ giúp các bạn ghi nhớ nhanh nhất công thức từng thì. Từ đó giúp các bạn làm bài tập về các thì chính xác nhất. Cùng xem bảng tổng hợp công thức các thì trong tiếng Anh dưới đây nhé:

Xem thêm: Các thì trong tiếng Anh đầy đủ khái niệm, công thức, cách dùng và dấu hiệu nhận biết.

Công thức các thì trong tiếng anh đầy đủ 12 thì có bài tập kèm theo
Công thức các thì trong tiếng anh đầy đủ 12 thì có bài tập kèm theo

Bảng tổng hợp công thức các thì trong tiếng Anh

Bản tổng hợp được chia ra thành 3 cột từ  từ trái sang phải lần lượt là các thì hiện tại, các thì quá khứcác thì tương lai. Với công thức chia theo động từ thường 3 thể khẳng định, phủ định và nghi vấn. Sau đây là bảng tổng hợp nhanh công thức thức các thì trong tiếng Anh bao gồm đầy đủ 12 thì cơ bản:

Bảng tổng hợp công thức các thì trong tiếng Anh
Bảng tổng hợp công thức các thì trong tiếng Anh

Công thức chi tiết các thì trong tiếng Anh

Công thức thì hiện tại đơn

Công thức thì hiện tại đơn
Công thức thì hiện tại đơn

Công thức thì hiện tại đơn có kèm ví dụ

Dạng câu Động từ thường             Động từ tobe(am/is/are)           
Khẳng định S+V(s/es)+….. S+tobe(am/is/are)+…….
Phủ định S+don’t/doesn’t+V(nt)+…… S+ tobe+not+……
Nghi vấn Do/does+S+V(nt)+…. (Wh)+tobe+ S+ ……. ?

Ví dụ:

Doan is a student at Hong An primary school.

We  work at Hong An secondary school.

Xem thêm đầy đủ về thì hiện tại đơn.

Công thức thì hiện tại tiếp diễn

Công thức thì hiện tại tiếp diễn
Công thức thì hiện tại tiếp diễn

Công thức thì hiện tại tiếp diễn kèm ví dụ

  • Thể khẳng định : S+tobe+V-ing…..

Ví dụ : I’m listen to Big Bang’s Haru Haru song.

  • Thể phủ định : S+tobe+not+V-ing……

Ví dụ : She isn’t play gaming with us now.

  • Thể nghi vấn: (Wh)+tobe+S+V-ing…?

Ví dụ : Where are they going fishing at the moment ? ( Linh đang làm gì .)

Xem đầy đủ về thì hiện tại tiếp diễn.

Công thức thì hiện tại hoàn thành

Công thức thì hiện tại hoàn thành
Công thức thì hiện tại hoàn thành

Công thức thì hiện tại hoàn thành kèm ví dụ chi tiết:

  • Thể khẳng định : S+have/has+V3/ed+ tân ngữ

Ví dụ : We have just gone out with Jiyong . ( Chúng tôi vừa mới đi chơi với Jiyong.)

  • Thể phủ định : S+haven’t/hasn’t+V3/ed+tân ngữ

Ví dụ : They haven’t seen this animal in their country for 3 months. ( Họ đã không nhìn thấy con vật này tại đất nước của họ trong vòng 3 tháng.)

  • Thể nghi vấn : (Wh)+have/has+ S+ V3/ed + tân ngữ ?

Ví dụ : Have you heard any more interesting stories lately ? ( Bạn đã nghe kể câu chuyện nào hay hơn gần đây chưa ? )

Xem thêm về Thì hiện tại hoàn thành

Công thức thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

Công thức thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Công thức thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

Công thức thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn có ví dụ:

  • Thể khẳng định : S+have/has+been+V-ing+…

Ví dụ : Huy has been playing badminton with Doan for 2 hours . ( Huy đã chơi cầu lông với Đoàn được 2 tiếng rồi.)

  • Thể phủ định : S+haven’t/hasn’t+been+V-ing+…..

Ví dụ : I haven’t been playing game all week. ( Tôi đã không chơi game cả tuần rồi.)

  • Thể nghi vấn : (Wh)+has/have+S+been+V-ing…. ?

Ví dụ : Have they been working at Hung Nhan university since this school is built in 2017 ? ( Họ đã làm việc tại trường đại học Hưng Nhân kể từ khi trường này được xây dựng từ năm 2017 ?)

Xem thêm về Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

Công thức thì quá khứ đơn

Công thức thì quá khứ đơn
Công thức thì quá khứ đơn

Công thức thì quá khứ đơn có kèm ví dụ:

Dạng câu  Động từ thường Động từ tobe
Thể khẳng định S + V2/ed + ….. S + was/were + ….
Thể phủ định S + didn’t + Vnt+ …. S + was/were + not + ….
Thể nghi vấn (Wh)+did + S + Vnt + …..? (Wh)+was/were + S + …?

Ví dụ:

I ate hot pot with Linh last week.( Tôi đã ăn lẩu với Linh tuần trước.)

I didn’t ride my bike to go home yesterday. ( tôi đã không đạp xe đạp của tôi để đi về nhà hôm qua.)

Did Hoa go to cinema with you last week ? ( Hoa đi xem phim với bạn tuần trước phải không ? )

Xem thêm  về thì quá khứ đơn.

Công thức thì quá khứ tiếp diễn

Công thức thì quá khứ tiếp diễn
Công thức thì quá khứ tiếp diễn

Công thức thì quá khứ tiếp diễn có kèm theo ví dụ cụ thể:

  • Thể nhẳng định: S + was/were + V-ing + …..

Ví dụ : He was playing with his friends in front of my house  at 7 o’clock last night. ( Anh ấy đang chơi với bạn bè của anh ấy trước cửa nhà tôi lúc 7 giờ tối hôm qua .)

  • Thể nhủ định: S + was/were + not + V-ing + ….

Ví dụ : She wasn’t playing  jump rope with her friends in front of my house  at 8 o’clock last night. ( Cô ấy đang không chơi nhảy dây với bạn bè của cô ấy trước cửa nhà tôi lúc 7 giờ tối hôm qua .)

  • Thể nghi vấn:(Wh)+ Was/were + S + V-ing + …..?

Ví dụ : Who were you going out from 5 p.m to 9 p.m yesterday ? ( bạn đã đi chơi với ai từ 5 giờ chiều đến 9 giờ tối hôm qua ?.)

Xem thêm về thì quá khứ tiếp diễn.

Công thức thì quá khứ hoàn thành

Công thức thì quá khứ hoàn thành
Công thức thì quá khứ hoàn thành

Công thức thì quá khứ hoàn thành có ví dụ đầy đủ:

  • Thể khẳng định: S+ had+ V3/ed+……

Ví dụ : I had gone swimming with Linh by 6 pm last week. ( Tôi đã đi bơi với Linh lúc 6 giờ chiều tuần trước. )

  • Thể phủ định : S + hadn’t + V3/ed+…..

Ví dụ : I hadn’t woken up when Linh came. ( tôi đã không thức dậy khi Linh đến.)

  • Thể nghi vấn : (Wh)+had+ S + V3/ed+…… ?

Ví dụ : Had you gone to cinema to buy ticket by 6 pm this afternoon ? ( Bạn đã đến rạp chiếu phim để mua vé trước 6 giờ chiều nay chưa ? )

Xem thêm về thì quá khứ hoàn thành

Công thức thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn

Công thức thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Công thức thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn

Công thức thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn có ví dụ chi tiết:

  • Thể khẳng định : S+ had been + V-ing + …..

Ví dụ : Linh had been playing game alone for about 3 hours. ( Linh đã đang chơi game 1 mình trong khoảng 3 tiếng đồng hồ rồi.)

  • Thể phủ định : S+ hadn’t been + V-ing+….

Ví dụ : Nam hadn’t been paying attention to the lecture. ( Nam đã đang không chú ý đến bài giảng.)

  • Thể nghi vấn : (Wh)+ had + S + been + V-ing+…. ?

Ví dụ : Had Nam been doing the housework after i went out ? ( Nam có đang làm việc nhà sau khi tôi ra ngoài không ? )

Xem thêm chi tiết thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn

 Công thức thì tương lai đơn

Công thức thì tương lai đơn
Công thức thì tương lai đơn

Công thức thì tương lai đơn có kèm ví dụ dễ hiểu:

  • Thể khẳng định : S + will + V(nt)+….

Ví dụ : Linh will buy a new house in Thai Binh next month . ( Linh sẽ mua 1 căn nhà mới ở Thái Bình vào tháng tới. )

  • Thể phủ định : S+ will+ not+ V(nt)+…..

Ví dụ : Linh won’t buy much vegetables for hot pot tomorrow. ( Linh sẽ không mua nhiều rau cho bữa lẩu vào ngày mai.)

Lưu ý : Will not = won’t

  • Thể nghi vấn : (Wh)+will+S+V(nt)+…. ?

Ví dụ : Will Thai buy a car next day ? ( Thái sẽ mua 1 cái ô tô vào ngày tới sao ? )

Xem thêm về thì tương lai đơn

Công thức thì tương lai tiếp diễn

Công thức thì tương lai tiếp diễn
Công thức thì tương lai tiếp diễn

Công thức thì tương lai tiếp diễn đầy đủ có ví dụ minh họa:

  • Thể khẳng định : S+ will + be + V-ing……

Ví dụ: I will be appearing on TV at 7 pm tomorrow. ( Tôi sẽ đang xuất hiện trên TV vào lúc 7 giờ tối ngày mai.)

  • Thể phủ định : S+ will+not+ be + V-ing….

Ví dụ: I willnot be dancing with my idol at this time next week. ( Tôi sẽ không nhảy với thần tượng của tôi lúc này tuần tới.)

  • Thể nghi vấn : (Wh)+will+S+be+V-ing…. ?

Ví dụ: Will Hoa be singing with you at Dong’s wedding at 12 o’clock next day ? ( Hoa sẽ đang hát với bạn tại đám cưới của Đông lúc 12 giờ ngày tới.? )

Xem thêm về thì tương lai tiếp diễn

Công thức thì tương lai hoàn thành

Công thức thì tương lai hoàn thành
Công thức thì tương lai hoàn thành

Công thức thì tương lai hoàn thành có ví dụ:

  • Thể khẳng định : S+ will/shall+have+V3/ed + …..

Ví dụ : Huy will have gone to Thai Binh’s restaurant by 10 pm tomorrow . ( Huy sẽ đến nhà hàng Thái Bình trước 10 giờ tối. )

  • Thể phủ định : S+ will/shall+not+have+V3/ed+ ……

Ví dụ : Huy won’t have gone to school by 8 am next week . ( Huy sẽ không đi học trước 8 giờ sáng tuần tới. )

Lưu ý : will not = won’t

  1. Thể nghi vấn : Will/shall + S + have + V3/ed … ?

Ví dụ : Will Huy have gone fishing by the time ? ( Liệu thời gian đó Huy đã đi câu cá chưa ? )

Xem thêm về  thì tương lai hoàn thành

Công thức thì tương lai hoàn thành tiếp diễn

Công thức thì tương lai hoàn thành tiếp diễn
Công thức thì tương lai hoàn thành tiếp diễn

Công thức thì tương lai hoàn thành tiếp diễn có ví dụ dễ hiểu:

  • Thể khẳng định : S+will/shall+have been + V-ing + …..

Ví dụ : Linh will have been working at Hong An primary school for 5 weeks by the end of next month. ( Linh sẽ công tác tại trường tiểu học Hồng An được 5 tuần tính tới tháng sau . )

  • Thể phủ định : S + will+not+have been + V-ing+….

Ví dụ : Linh won’t have been performing for 2 years by the end of next year. ( Linh sẽ không biểu diễn được 2 năm tính đến năm sau. )

Lưu ý : will not = won’t

  • Thể nghi vấn : Will/shall + S + have been + V-ing … ?

Ví dụ : Will Thai have been singing for 2 hours by 4 pm this afternoon ? ( Liệu Thái sẽ hát được 2  tiếng tính đến 4 giờ chiều nay chứ? )

Xem thêm về  thì tương lai hoàn thành tiếp diễn.

Bài tập sử dụng công thức các thì trong tiếng Anh

Bài tập sử dụng công thức các thì trong tiếng Anh
Bài tập sử dụng công thức các thì trong tiếng Anh

Bài tập 1:

Sửa lỗi sai trong những câu sau: 

  1. I was spilled water on the floor while my mother was mopping the floor.
  2. Miss Thuy Tien had been no longer in the position of Miss Peace. However, her career is still evolved.
  3. I decided to divorce him, because he was hitting me many times.
  4. How your life in the future depends on whether you try or not now. If you let go of your life now, you would pay a heavy price in the future.
  5. I never thought of a day without her by my side. She is by my side when I am at my worst and I wouldn’t abandon her even in the worst of circumstances.
  6. It is a sunny day in 1999, and she and I had made a promise on the Perfume River. We enjoy a dreamy and wonderful space.
  7. He and I had never argued before.
  8. Nowadays, kids are always play video games all the time.
  9. I will be flying to Paris with my brother at 7pm this afternoon.
  10. I am seeing his friends perform at the pedestrian street in Hanoi.

Bài tập 2:

Lựa chọn đáp án đúng trong 4 đáp án A, B, C và D 

1.When my son last saw Miss Thuy Tien, she _____ in Quang Ngai city.

A. has lived

B. is living

C. was living

D. has been living

2.I and Miss Hari _______ Mr. Tran Thanh since last Saturday.

A. don’t see

B. haven’t seen

C. didn’t see

D. hadn’t seen

3.Since he wasn’t invited, he ______ before the party started.

A. has been leaving

B. left

C. has left

D. had left

4.The cafe’s windows ______ white by a famous painter.

A. have been painted

B. paint

C. will have painted

D. painting

5.Look! Miss Rose ________ gifts from her fans.

A. is accepting

B. was accepting

C. has been accepting

D. accepted

6.A famous singer ________ my grandson’s wedding last week.

A. is attending and congratulating

B. attended and congratulated

C. was attending and congratulating

D. was attended and congratulated

7.Mr. Jimme has been selling favorite album ________.

A. ten years ago

B. since ten years

C. for ten years ago

D. for ten years

8.An archaeologist ______ a strange object in South Africa more than 500 years ago.

A. discovered

B. has discovered

C. had discovered

D. had been discovering

9.Miss Trinh fell down when she ______ along the shore of West Lake.

A. run

B. runs

C. was running

D. had run

10.We _______ there when our friends moved to the city.

A. still lived

B. lived still

C. was still lived

D. was still living

Bài tập 3:

Viết 1 đoạn văn giới thiệu về nơi bạn đang sống sử dụng đa dạng các thì trong tiếng Anh.

Download file 12 thì trong tiếng Anh PDF

Sau khi tham khảo công thức các thì các em có thể tải file 12 thì trong tiếng Anh bản PDF dưới đây.

Download file 12 thì trong tiếng Anh 

Hy vọng những công thức và bài tập này sẽ giúp bạn ôn tập tốt kiến thức về công thức các thì trong tiếng Anh. Chúc các bạn làm bài đạt kết quả cao! 

Theo dõi fanpage của Tiếng Anh Tốt để cập nhật thông tin mới nhất bạn nhé.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

[X]