Các bạn học sinh của Tiếng Anh tốt thân mến!
Thời điểm cuối năm đã đến gần, chắc hẳn các bạn đang bận rộn chuẩn bị cho những bài thi cuối kỳ đúng không? Vậy hãy để chúng mình giúp bạn tổng ôn các chủ điểm kiến thức ngữ pháp tiếng anh quan trọng cùng với những mẹo hay chinh phục dễ dàng các bài tập nhé! Tiếp nối với series này, hôm nay chúng ta sẽ đến với phần ôn tập và bài tập về thì hiện tại đơn. Cùng bắt đầu thôi!
Xem thêm: Tổng hợp các thì trong tiếng Anh
Phần I: Ôn Tập kiến thức về thì hiện tại đơn
1.Khái niệm
Thì hiện tại đơn là thì diễn tả hành động lặp đi lặp lại theo thói quen, khả năng, có tính quy luật, sự thật hiển nhiên hoặc diễn tả hành động mang tính thường xuyên tại thời điểm hiện tại.
1. Câu khẳng định
ST | Động từ tobe | Động từ thường |
Công thức | S + am/ is/ are+ N/ Adj- I + am
– He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + is – You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + are |
S + V(s/es)
– I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + V(nguyên thể) – He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + V(s/es) |
Ví dụ | – I’m a young designer.
– She is a selfish friend. |
– I usually go to an amusement park when I feel uncomfortable.
– He often sends gifts to his children at home.
|
2. Câu phủ định
Động từ “to be” |
Động từ chỉ hành động |
|
Công thức |
S + am/are/is + not +N/ Adj |
S + do/ does + not + V(nguyên thể)
|
Từ viết tắt |
is not = isn’t
are not = aren’t |
do not = don’t
does not = doesn’t |
Ví dụ |
This dress is not too fancy.
He is not (isn’t) a lecturer.
|
My mom doesn’t usually use social media in her free time.
My son doesn’t go to social gatherings with his friends.
|
3. Câu nghi vấn
a. Câu nghi vấn sử dụng trợ động từ (Câu hỏi Yes/ No)
Động từ to “be” | Động từ chỉ hành động | ||
Công thức | Q: Am/ Are/ Is (not) + S + N/Adj?
A: – Yes, S + am/ are/ is. – No, S + am not/ aren’t/ isn’t. |
Q: Do/ Does (not) + S + V (nguyên thể)?
A: – Yes, S + do/ does. – No, S + don’t/ doesn’t. |
|
Ví dụ | Q: Is your best friend a teacher at a famous university?
A: Yes, she is. (Đúng vậy) No, she isn’t. (Không phải) |
Q: Does your son regularly attend extracurricular activities at school?
A: Yes, he does. (Có) No, he doesn’t. (Không) |
b. Câu nghi vấn sử dụng từ hỏi bắt đầu bằng Wh-
Động từ to “be” | Động từ chỉ hành động | ||
Công thức | Wh- + am/ are/ is (not) + S + N/Adj? | Wh- + do/ does (not) + S + V (nguyên thể)….? | |
Ví dụ | – Where are you from? (Bạn đến từ đâu?)
– Who are they? (Họ là ai?) |
– Where do you come from? (Bạn đến từ đâu?)
– What do you do? (Bạn làm nghề gì?) |
4. Dấu hiệu nhận biết
Trạng từ chỉ tần suất | |
always, constantly
usually, frequently often, occasionally |
sometimes
seldom, rarely every day/ week/ month … |
Phần II: Các dạng bài tập về thì hiện tại đơn và các mẹo hay
1. Bài tập chia động từ trong thì hiện tại đơn
Đây chính là dạng bài tập cơ bản nhất và thường gặp nhất về thì hiện tại đơn. Ở dạng bài này, bạn cần nắm chính xác cách chia động từ trong thì hiện tại đơn đối với động từ “to be” và động từ thường để có thể áp dụng.
Chúng mình sẽ nhắc lại cách chia động từ trong thì hiện tại đơn như sau:
Đối với động từ “to be”:
Chủ ngữ |
Động từ “to be” |
I |
am
|
Chủ ngữ số ít, danh từ riêng (He, she, it, Hoa) |
is
|
Chủ ngữ số nhiều ( We, they,I and my friends …) |
are
|
Đối với động từ thường:
Động từ số ít |
Động từ số nhiều |
|
Câu khẳng định |
– Đuôi “s” sau những động từ có đuôi “p”, “t”, “f”, “k’’. – Đuôi “es” được thêm vào sau những động từ có đuôi “ch”, “sh”, “z”, “s” – Đuôi “ies” vào những động từ có đuôi “y”, bỏ “y” đổi thành đuôi “ies”.
|
– Động từ ở dạng nguyên mẫu
|
Câu phủ định |
Doesn’t + V(nguyên mẫu) . |
Don’t + V(nguyên mẫu)
|
Bài tập 1: Chia các động từ trong ngoặc dưới dạng đúng ở thì hiện tại đơn.
1. Doan (work) ________ in a factory.
2. Huy (like) ________ a blue bag .
3. Ishow Speed (live)________ in Paris.
4. It (rain)________ almost every day in Brazil in June .
5. My sister (fry)________ eggs for lunch today.
6. The Hanoi Walking street (close)________ from Monday to Thursday.
7. Huy (try)________ hard in class, so I (think) ________ he’ll pass this exam.
8. I and my friend (go) fishing on Sunday.
9. Your life (be)_____ so happy. You go to work, eat and hang out everyday.
10. Her boyfriend (write)________ to her four times a week.
11. You (speak) ________ Japanese ?
12. Trang (not live) ________ in Thai Binh city.
Bài tập 2: Điền vào chỗ trống dạng đúng của động từ tobe
1. His teddy bear __________small.
2. Duong Trang ________ a teacher .
3. They _________ready to go to my house on Sunday.
4. My life _____ so happy. I eat and play every night.
5. His wife________from Japan. She _______from Korea.
6. They ____________ (not/be) soon.
7. I and Duy (be)________ good friends.
8. ___________ (he/be) a designer?
9. My son (be) _________ 2 years old.
10. Huy and Duy (be)__________my friends.
Bài tập 3: Hoàn chỉnh các câu dưới đây bằng cách sử dụng động từ cho sẵn
wake up – cause – open – play – speak – drink – take – do – live – close – live
1. Trinh _____________ badminton very well.
2. They never _____________ coffee in the morning.
3. The Winmart _____________ at 6 AM in the morning.
4. The restaurant _____________ at 10:30 in the evening.
5. Bad driving _____________ many accidents.
6. Huy and Duy _____________ in a very big flat.
7. The FIFA World Cup _____________ place every four years.
8. Duy and Viet are good students. They always _____________ their homework.
9. The students _____________ English very well.
10. Doan never _____________ late in the morning.
Bài tập 4: Khoanh vào đáp án đúng nhất
1. She often ________ up soon on Monday.
A. get up
B. gets up
C. got up
D. getting up
2. ________ you often________ to cinema at weekend ?
A. Do/go
B. Do/goes
C. Have/go
D. Does/goes
3. Mr. Doan ________ Russian very bad.
A. Speak
B. speaks
C. does speak
D. speakes
4. Trinh often ________ camping on weekends.
A. goes
B. does go
C. go
D. do
5. Hieu often ________ his face at 6:25 .
A. washes
B. washing
C. does wash
D. wash
6. Thanh and The somtimes ________ a movie on Sunday.
A. See
B. sees
C. do see
D. does
7. ________ Thoa never________ a bus to hospital?
A. Do/take
B. is/take
C. does/takes
D. does/take
8. They ________ student in class 6A.
A. Are
B. is
C. do
D. eat
9. Hoa ________ her homework before go to school.
A. Do not
B. does not do
C. doing
D. do
10. Bac usually ________ a taxi to his girlfriend.
A. Takes
B. take
C. taking
D. does take
1.2. Đáp án
Bài tập 1:
1. works
2. Likes
3. Lives
4. Rains
5. fries
6. closes
7. Tries, think
8. go
9. Is
10. Writes
11. Speak
12. Doesn’t live
Bài tập 2:
1. is
2. is
3. are
4. is
5. is – am
6. are not
7. are
8. Is
9. is
10. are
Bài tập 3:
1. Plays
2. Drink
3. Opens
4. Closes
5. Causes
6. Live
7. Take
8. Do
9. Speak
10. Wakes up
Bài tập 4:
1. B
2. A
3. B
4. A
5. A
6. A
7. D
8. A
9. B
10. A
2. Bài tập viết lại câu hoàn chỉnh
Đối với dạng bài tập này, bạn cần nắm vững cấu trúc thì hiện tại đơn ở cả 3 dạng: khẳng định, phủ định, nghi vấn để có thể hoàn thành câu đúng. Nội dung cụ thể bạn có thể xem lại phần I ôn tập ở phía trên.
Ví dụ: you/ understand the question?
Chúng ta nhận biết được đây là thể nghi vấn qua dữ kiện là dấu “?”, vì vậy chúng ta hoàn toàn có thể viết lại câu hoàn chỉnh như sau: Do you understand the question?
Bài tập
Đáp án
Lời kết
Trên đây Tiếng Anh tốt đã giúp bạn một lần nữa ôn tập các kiến thức trọng tâm về thì hiện tại đơn cũng như chia sẻ các mẹo hữu ích chinh phục bài tập về thì hiện tại đơn dễ dàng. Các bạn học sinh hãy lưu bài viết về, đọc kỹ mẹo và luyện tập nhé!
Hãy follow Fanpage của Tiếng Anh Tốt để được thông báo về các bài chia sẻ, quizzes & tips mới hữu ích cho việc học và phát triển trình độ tiếng Anh của bạn.
- Tất Tần Tật Ngữ Pháp Tiếng Anh Cơ Bản Từ A đến Z (PDF)
- Những lời chúc giáng sinh tiếng Anh ngắn gọn, ý nghĩa 2023
- Đề thi thử KSCL môn tiếng Anh Lớp 12 tỉnh Ninh Bình 2023
- Liên từ trong tiếng Anh và cách sử dụng đầy đủ nhất
- Viết về một địa điểm du lịch bằng tiếng Anh ngắn gọn lớp 6
- Top 8 bài hát tiếng việt hát tiếng anh hay nhất thế giới