Mẹo nhỏ: Để tìm kiếm chính xác các bài viết của Tiếng Anh Tốt, hãy search trên Google với cú pháp: "Từ khóa" + "tienganhtot.vn". (Ví dụ: đoạn văn tiếng anh tienganhtot.vn). Tìm kiếm ngay

Bài tập thì hiện tại đơn có đáp án từ đơn giản đến nâng cao

Đăng ngày 27/12/2022
5/5 - (2 bình chọn)

Các bạn học sinh của Tiếng Anh tốt thân mến!

Thời điểm cuối năm đã đến gần, chắc hẳn các bạn đang bận rộn chuẩn bị cho những bài thi cuối kỳ đúng không? Vậy hãy để chúng mình giúp bạn tổng ôn các chủ điểm kiến thức ngữ pháp tiếng anh quan trọng cùng với những mẹo hay chinh phục dễ dàng các bài tập nhé! Tiếp nối với series này, hôm nay chúng ta sẽ đến với phần ôn tập và bài tập về thì hiện tại đơn. Cùng bắt đầu thôi!

Xem thêm: Tổng hợp các thì trong tiếng Anh 

Bài tập thì hiện tại đơn có đáp án từ đơn giản đến nâng cao
Bài tập thì hiện tại đơn có đáp án từ đơn giản đến nâng cao

Phần I: Ôn Tập kiến thức về thì hiện tại đơn 

1.Khái niệm

Thì hiện tại đơn là thì diễn tả hành động lặp đi lặp lại theo thói quen, khả năng, có tính quy luật, sự thật hiển nhiên hoặc diễn tả hành động mang tính thường xuyên tại thời điểm hiện tại.

1. Câu khẳng định

ST Động từ tobe Động từ thường
Công thức S + am/ is/ are+ N/ Adj- I + am

– He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + is

– You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + are

S + V(s/es)

– I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + V(nguyên thể)

– He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + V(s/es)

Ví dụ – I’m a young designer.

– She is a selfish friend.

– I usually go to an amusement park when I feel uncomfortable.

– He often sends gifts to his children at home.

 

2. Câu phủ định

Động từ “to be”

Động từ chỉ hành động

Công thức

S + am/are/is + not +N/ Adj  

S + do/ does + not + V(nguyên thể)

 

Từ viết tắt 

is not = isn’t

are not = aren’t

do not = don’t

does not = doesn’t

Ví dụ

This dress is not too fancy.

He is not (isn’t) a lecturer.

 

My mom doesn’t usually use social media in her free time.

My son doesn’t go to social gatherings with his friends.

 

3. Câu nghi vấn

a. Câu nghi vấn sử dụng trợ động từ (Câu hỏi Yes/ No)

Động từ to “be” Động từ chỉ hành động
Công thức Q: Am/ Are/ Is (not) + S + N/Adj?

A:

– Yes, S + am/ are/ is.

– No, S + am not/ aren’t/ isn’t.

Q: Do/ Does (not) + S + V (nguyên thể)?

A:

– Yes, S + do/ does.

– No, S + don’t/ doesn’t.

Ví dụ Q: Is your best friend a teacher at a famous university?

A: Yes, she is.  (Đúng vậy)

    No, she isn’t. (Không phải)

Q: Does your son regularly attend extracurricular activities at school?

A: Yes, he does(Có)

     No, he doesn’t(Không)

b. Câu nghi vấn sử dụng từ hỏi bắt đầu bằng Wh-

Động từ to “be” Động từ chỉ hành động
Công thức Wh- + am/ are/ is (not) + S + N/Adj? Wh- + do/ does (not) + S + V (nguyên thể)….?
Ví dụ – Where are you from? (Bạn đến từ đâu?)

– Who are they? (Họ là ai?)

– Where do you come from? (Bạn đến từ đâu?)

– What do you do? (Bạn làm nghề gì?)

4. Dấu hiệu nhận biết

Trạng từ chỉ tần suất
always, constantly

usually, frequently

often, occasionally

sometimes

seldom, rarely

every day/ week/ month …

Phần II: Các dạng bài tập về thì hiện tại đơn và các mẹo hay 

1. Bài tập chia động từ trong thì hiện tại đơn

Đây chính là dạng bài tập cơ bản nhất và thường gặp nhất về thì hiện tại đơn. Ở dạng bài này, bạn cần nắm chính xác cách chia động từ trong thì hiện tại đơn đối với động từ “to be” và động từ thường để có thể áp dụng.

Chúng mình sẽ nhắc lại cách chia động từ trong thì hiện tại đơn như sau:

Đối với động từ “to be”: 

Chủ ngữ

Động từ “to be”

I

am

Chủ ngữ số ít, danh từ riêng (He, she, it, Hoa)

is

Chủ ngữ số nhiều ( We, they,I and my friends …)

are

Đối với động từ thường: 

Động từ số ít

Động từ số nhiều

Câu khẳng định

– Đuôi “s” sau những động từ có đuôi “p”, “t”, “f”, “k’’.

– Đuôi “es” được thêm vào sau những động từ có đuôi “ch”, “sh”, “z”, “s”

– Đuôi “ies” vào những động từ có đuôi “y”, bỏ “y” đổi thành đuôi “ies”.

– Động từ ở dạng nguyên mẫu

Câu phủ định

Doesn’t + V(nguyên mẫu)

.

Don’t + V(nguyên mẫu)

Bài tập 1: Chia các động từ trong ngoặc dưới dạng đúng ở thì hiện tại đơn.

1. Doan (work) ________ in a factory.

2. Huy (like) ________ a blue bag .

3. Ishow Speed (live)________ in Paris.

4. It (rain)________ almost every day in Brazil in June .

5. My sister (fry)________ eggs for lunch today.

6. The Hanoi Walking street (close)________ from Monday to Thursday.

7. Huy (try)________ hard in class, so I (think) ________ he’ll pass this exam.

8. I and my friend (go) fishing on Sunday.

9. Your life (be)_____ so happy. You go to work, eat and hang out everyday.

10. Her boyfriend (write)________ to her four times a week.

11. You (speak) ________ Japanese ?

12. Trang (not live) ________ in Thai Binh city.

Bài tập 2: Điền vào chỗ trống dạng đúng của động từ tobe

1. His teddy bear __________small.

2. Duong Trang  ________ a teacher .

3. They _________ready to go to my house on Sunday.

4. My life _____ so happy. I eat and play every night.

5. His wife________from Japan. She _______from Korea.

6. They ____________ (not/be) soon.

7. I and Duy (be)________ good friends.

8. ___________ (he/be) a designer?

9. My son (be) _________ 2 years old.

10. Huy and Duy (be)__________my friends.

Bài tập 3: Hoàn chỉnh các câu dưới đây bằng cách sử dụng động từ cho sẵn

wake up – cause – open – play – speak – drink – take – do – live – close – live

1. Trinh _____________ badminton very well.

2. They never _____________ coffee in the morning.

3. The Winmart  _____________ at 6 AM in the morning.

4. The restaurant _____________ at 10:30  in the evening.

5. Bad driving _____________ many accidents.

6. Huy and Duy _____________ in a very big flat.

7. The FIFA World Cup  _____________ place every four years.

8. Duy and Viet are good students. They always _____________ their homework.

9. The students _____________ English very well.

10. Doan never _____________ late in the morning.

Bài tập 4: Khoanh vào đáp án đúng nhất

1. She often ________ up soon on Monday.

A. get up

B. gets up

C. got up

D. getting up

2. ________  you often________ to cinema at weekend ?

A. Do/go

B. Do/goes

C. Have/go

D. Does/goes

3. Mr. Doan ________ Russian very bad.

A. Speak

B. speaks

C. does speak

D. speakes

4. Trinh often ________  camping on weekends.

A. goes

B. does go

C. go

D. do

5. Hieu often ________  his face at 6:25 .

A. washes

B. washing

C. does wash

D. wash

6. Thanh and The somtimes ________ a movie on Sunday.

A. See

B. sees

C. do see

D. does

7. ________ Thoa never________  a bus to hospital?

A. Do/take

B. is/take

C. does/takes

D. does/take

8. They ________  student in class 6A.

A. Are

B. is

C. do

D. eat

9. Hoa ________  her homework before go to school.

A. Do not

B. does not do

C. doing

D. do

10. Bac usually ________ a taxi to his girlfriend.

A. Takes

B. take

C. taking

D. does take

1.2. Đáp án

Bài tập 1:

1. works

2. Likes

3. Lives

4. Rains

5. fries

6. closes

7. Tries, think

8. go

9. Is

10. Writes

11. Speak

12. Doesn’t live

Bài tập 2:

1. is

2. is

3. are

4. is

5. is – am

6. are not

7. are

8. Is

9. is

10. are

Bài tập 3:

1. Plays

2. Drink

3. Opens

4. Closes

5. Causes

6. Live

7. Take

8. Do

9. Speak

10. Wakes up

Bài tập 4:

1. B

2. A

3. B

4. A

5. A

6. A

7. D

8. A

9. B

10. A

2. Bài tập viết lại câu hoàn chỉnh 

Đối với dạng bài tập này, bạn cần nắm vững cấu trúc thì hiện tại đơn ở cả 3 dạng: khẳng định, phủ định, nghi vấn để có thể hoàn thành câu đúng. Nội dung cụ thể bạn có thể xem lại phần I ôn tập ở phía trên.

Ví dụ: you/ understand the question?

Chúng ta nhận biết được đây là thể nghi vấn qua dữ kiện là dấu “?”, vì vậy chúng ta hoàn toàn có thể viết lại câu hoàn chỉnh như sau: Do you understand the question?

Bài tập

Đáp án

Lời kết 

Trên đây Tiếng Anh tốt đã giúp bạn một lần nữa ôn tập các kiến thức trọng tâm về thì hiện tại đơn cũng như chia sẻ các mẹo hữu ích chinh phục bài tập về thì hiện tại đơn dễ dàng. Các bạn học sinh hãy lưu bài viết về, đọc kỹ mẹo và luyện tập nhé!

Hãy follow Fanpage của Tiếng Anh Tốt để được thông báo về các bài chia sẻ, quizzes & tips mới hữu ích cho việc học và phát triển trình độ tiếng Anh của bạn. 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

[X]