Chắc hẳn, nói đến tính từ Bored là các bạn còn khá xa lạ với ngữ pháp tiếng anh đúng không nè. Bởi lẽ, tính từ bored cũng thường xuất hiện trong các câu bài tập tiếng anh cũng như thường xuyên xuất hiện trong các câu giao tiếp hằng ngày của bạn. Vì thế, các bạn muốn hiểu sâu về Bored đi với giới từ gì thì hãy cùng Tiếng Anh Tốt tìm hiểu kỹ về nghĩa của chúng và cũng như là cách dùng về ngữ pháp này ở bài viết dưới đây nhé!
1.Bored nghĩa là gì ?
Như các bạn đã biết, trong tiếng anh, tính từ “Bored” được hiểu là sự nhàm chán hay cảm thấy có điều gì đó không vui hoặc không thú vị.
Ví dụ:
- This movie is too bored to watch in theaters. (Phim này thì quá chán để xem ở rạp.)
- Huy was getting bored of doing at farm everyday . (Huy đang thấy nhàm chán khi làm việc tại trang trại mỗi ngày.)
2. Bored đi với giới từ gì ?
Tính từ “Bored” được dùng rất thông dụng trong cả văn nói và văn viết. Cùng tìm hiểu sau Bored đi với giới từ gì trong tiếng Anh nhé.
Tính từ Bored đi với các giới từ: of, with trong cấu trúc bored of/ with doing sth và bored of/ with sth/ sb
- Bored with/of doing sth ( Chán với việc làm gì)
She was bored with/of working too much every day. (Cô ấy chán làm việc quá nhiều mỗi ngày.)
- Bored of/with sth/sb ( Buồn chái với điều gì.)
I’m bored with my current life. (Tôi cảm thấy nhàm chán với cuộc sống hiện tại của tôi. )
3. Tính từ Bored đi với loại từ gì trong tiếng anh?
- Bored đi với các trạng từ sau
really, terribly, very | thoroughly | a bit, faintly, a little, pretty, rather, slightly
- Bored đi với các động từ sau
be, feel, look, seem, sound | become, get, grow Some children get bored very quickly. | remain
4. Phân biệt giữa cách dùng get bored và bored
Bored: nhàm chán ( tính từ)
Get Bored: đã dần quen với việc nhàm chán .
Trong câu “get bored” thì bạn sử dụng với giới từ “with” dưới đây là 1 số ví dụ:
Ví dụ:
Duy got bored long with work before the manager let him off the job . ( Duy đã quen với công việc nhàm chán này từ lâu trước khi quản lí cho anh ấy nghỉ việc.)
She got bored with wake up soon. ( Cô ấy chán với việc thức dậy sớm lắm rồi.)
I quickly get bored with this series films. ( Tôi nhanh chóng cảm thấy nhàm chán với series phim này.)
5. Một số tính từ gần nghĩa với Bored
Từ đồng nghĩa:
- disinterested
fatigued
tired
dull
inattentive
sick and tired
spiritless
Từ trái nghĩa:
- energized
refreshed
enthusiastic
excited
exhilarated
interested
Kết thúc bài học
Có lẽ, qua các khái niệm và cách dùng về ngữ pháp giới từ trên, các bạn cũng đã hiểu thêm tính từ Bored đi với giới từ gì trong tiếng anh rồi đúng không nè. Hy vọng rằng, Tiếng Anh Tốt sẽ giúp các bạn nắm sâu hơn về ngữ pháp tính từ Bored này trong tiếng anh. Chúc các bạn học tốt và đạt được điểm cao trong kì thi sắp tới nhé!
Follow Tiếng Anh Tốt để xem những bài học bổ ích nhé!
- Tất Tần Tật Ngữ Pháp Tiếng Anh Cơ Bản Từ A đến Z (PDF)
- Sau more là gì? Cách dùng more trong tiếng Anh
- Wait là gì ? Hiểu ngay về cách dùng Wait trong 5 phút
- 20,21 và 24 điểm khối A nên học trường nào tốt và chất lượng?
- Trọn bộ kiến thức về thì quá khứ tiếp diễn
- Đề thi thử tốt nghiệp môn tiếng anh tỉnh Nam Định 2024 lần 1