Mẹo nhỏ: Để tìm kiếm chính xác các bài viết của Tiếng Anh Tốt, hãy search trên Google với cú pháp: "Từ khóa" + "tienganhtot.vn". (Ví dụ: đoạn văn tiếng anh tienganhtot.vn). Tìm kiếm ngay

Prevent đi với giới từ gì ? Hiểu ngay trong 1 phút nhé

Đăng ngày 05/10/2023
5/5 - (1 bình chọn)

Chắc rằng hầu như các bạn đã biết prevent là một động từ có nghĩa là ngăn chặn, ngăn cản. Tuy nhiên, prevent đi với giới từ gì vẫn là một thắc mắc mà một số bạn quan tâm. Vì vậy, bài viết này sẽ giúp bạn giới từ đi với prevent nhé.

Prevent đi với giới từ gì ?
Prevent đi với giới từ gì ?

Prevent là gì?

Prevent (v): Ngăn chặn, ngăn cản điều gì hoặc ai đó làm gì.

Từ đồng nghĩa: avoid, forbid, stop

Phiên âm: /prɪˈvent/

Ví dụ: Lam’s mother prevents her from playing with fire. (Mẹ của Lam ngăn cản việc cô ấy chơi với lửa.) 

The government took steps to prevent a scandal. (Chính phủ đã từng bước tiến hành ngăn chặn một vụ bê bối.)

You should drive the car carefully to prevent causing accident. (Bạn nên lái xe cẩn thận để tránh gây tai nạn.)

Prevent đi với giới từ gì?

Prevent đi với giới từ gì?

Prevent đi với giới từ From, by

Chúng ta sẽ thường gặp prevent đi với giới từ from, còn ở dạng bị động thì prevent đi với giới từ by với cấu trúc sau:

S + prevent + O + from + V-ing hoặc S + be prevented by + something/ V-ing

Cấu trúc này diễn tả việc ai ngăn cản ai đó làm việc gì hoặc được ngăn chặn bởi ai/cái gì/ vật gì.

Ví dụ: My sister prevents me from touching her schoolbag. (Chị gái tôi ngăn cản tôi không được động vào cặp sách của cô ấy.)

Hang’s father prevents her from playing with this bad guy. (Bố của Hằng ngăn chặn việc cô ấy chơi với người xấu.)

I prevented my brother from smoking by let him know about the various disadvantaged sides of it but he has still smoked until now. (Tôi đã ngăn cản anh trai tôi hút thuốc lá bằng việc cho anh ta biết những mặt hại của nó nhưng anh ta vẫn hút thuốc tới tận bây giờ.)

Xem thêm: Sau by là gì

Prevent mang nghĩa động từ

Bên cạnh đó, để diễn tả ngăn cản việc gì đó xảy ra, chúng ta sẽ sử dụng cấu trúc:

S + prevent + O 

Ví dụ: Writing the lesson down is to prevent missing them. (Viết lại bài học là để tránh việc bỏ lỡ chúng.)

Protecting our living environment is to prevent being sick. (Bảo vệ môi trường sống của chúng ta là để ngăn chặn việc chúng ta bị nhiễm bệnh.)

Xem thêm: Result đi với giới từ gì

Phân biệt “Prevent” với “Avoid”

Prevent: sử dụng khi nói về việc lường trước để tránh những sự việc có thể xảy ra (chưa xảy ra).

Avoid: dùng để diễn tả việc né tránh điều gì đó (đã xảy ra).

Ví dụ:

My teacher reminds Nam so many times about his absence to prevent him from dropping he class. (Cô giáo của tôi nhắc nhở Nam rất nhiều lần về việc vắng mặt của bạn ấy để ngăn chặn Nam khỏi việc bỏ học.)

We should bring umbrella avoid getting wet. (Chúng ta nên mang theo ô để tránh bị ướt.)

Bài tập

Chuyển các câu sau theo cấu trúc câu với từ prevent:

  1. Lisa asked David: “Do not throw the stone to the window”.
  2. The questions are kept secret so that students cannot cheat.
  3. These rules are very strict so that there will not be any evils in our school campus.
  4. The contract states that this information is confidential, so I can’t tell you anything about it.

Trả lời

  1. Lisa prevented David from throwing the stone to the window. (Lisa ngăn cản David việc ném đá qua cửa sổ.)
  2. The questions are kept secret in order to prevent cheating. (Các câu hỏi đều được giữ bí mật để tránh việc học sinh gian lận.)
  3. These rules are very strict to prevent evils in our school campus. (Các điều lệ đều rất nghiêm khắc để ngăn chặn các tệ nạn trong khuôn viên trường chúng tôi.)
  4. The contract prevents me from telling you anything about this information. (Hợp đồng đó để tránh việc tôi nói với bạn bất kì điều gì về thông tin đó.)

Tổng kết

Prevent thường đi với giới từ From các bạn nhé và nó mang nghĩa ngăn chặn ai đó làm việc gì. Nếu ở dạng bị động thì nó đi với giới từ by.  Hy vọng sau khi làm bài tập về giới từ thì các bạn sẽ không chọn nhầm giới từ đi với prevent.

Follow thêm fanpage của Tiếng Anh Tốt để cập nhật thêm thông tin mới nhất nhé.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

[X]