Mẹo nhỏ: Để tìm kiếm chính xác các bài viết của Tiếng Anh Tốt, hãy search trên Google với cú pháp: "Từ khóa" + "tienganhtot.vn". (Ví dụ: đoạn văn tiếng anh tienganhtot.vn). Tìm kiếm ngay

Tổng hợp tên các môn học bằng tiếng Anh đầy đủ nhất

Đăng ngày 18/12/2021
5/5 - (1 bình chọn)

Từ cấp tiểu học đến đại học, chúng ta phải học nhiều môn học khác nhau. Vậy bạn có biết tên tiếng Anh của chúng không? Có nhiều môn học thuộc các khối khác nhau, nên để biết tên tiếng Anh cũng như cách phát âm của chúng là rất khó. Vì vậy, bài viết sau đây, Tiếng Anh Tốt sẽ tổng hợp tên các môn học bằng tiếng Anh cũng như cách phát âm của chúng một cách đầy đủ nhất. Tìm hiểu cùng mình nhé!

Tên các môn học tiểu học và trung học bằng tiếng Anh

Những môn học ở cấp 1, cấp 2, cấp 3 là phổ biến nhất và thường xuyên được nhắc tới như: Toán, Lý, Hoá, Văn, Ngoại Ngữ,… Ngoài ra, trong chương trình học môn tiếng Anh, chúng ta cũng được học tên các môn học. Tuy nhiên, vẫn còn một số môn học phụ thường không được nhắc tới. Dưới đây là tuyển tập một số từ vựng cơ bản về các môn học bằng tiếng Anh mà bạn cần ghi lại để tăng vốn từ cho mình.

Tổng hợp tên các môn học bằng tiếng Anh đầy đủ nhất
Tổng hợp tên các môn học bằng tiếng Anh đầy đủ nhất
  • Mathematics (Maths): Môn Toán
  • Algebra: Đại số (C2,3)
  • Geometry: Hình học (C2,3)
  • Physics: Vật lý (C2,3)
  • Chemistry: Hóa (C2,3)
  • Literature: Văn học (C2,3)
  • Vietnamese: Tiếng Việt (C1)
  • Foreign language: Ngoại ngữ (VD: English: môn Tiếng Anh)
  • Biology: Sinh học (C2,3)
  • History: Lịch sử
  • Geography: Địa lý
  • Technology: Công nghệ (C2,3)
  • Informatics: Tin học
  • Civic Education: Giáo dục công dân (C2,3)
  • Ethics: Đạo đức (C1)
  • Science: Khoa học (C1)
  • National Defense Education: Giáo dục quốc phòng (C3)
  • Engineering: Kỹ thuật (C1)
  • Fine Art: Mỹ thuật (C1,2)
  • Music: Âm Nhạc (C1,2)
  • Physical Education: Thể dục
  • Craft: Thủ công (C1)

(C1: cấp 1, C2: cấp 2, C3: cấp 3)

Xem thêm viết về thần tượng bằng tiếng anh

Tên các môn học đại học bằng tiếng Anh

Đối với bậc đại học, sinh viên không còn được học bất kỳ môn nào kể trên. Thay vào đó là các môn có kiến thức nâng cao hơn. Cùng tìm hiểu tên các môn học đại học trong tiếng Anh qua chia sẻ sau đây nhé.

  • Philosophy of marxism and Leninism: Triết học Mác Lênin
  • Calculus: Toán cao cấp
  • Microeconomics: Kinh tế vi mô
  • Macroeconomics: Kinh tế vĩ mô
  • Probability: Toán xác suất
  • Econometrics: Kinh tế lượng
  • Theory of economic statistics: Nguyên lý thống kê kinh tế
  • Introduction to laws: Pháp luật đại cương
  • Computer skill: Tin học đại cương
  • Research and graduate study methodology: Phương pháp nghiên cứu khoa học
  • Ho Chi Minh ‘s thought:  Tư tưởng Hồ Chí Minh
  • Political economics of marxism and leninism: Kinh tế chính trị Mác Lênin
  • History of economic theories: Lịch sử các học thuyết kinh tế
  • Environmental economics: Kinh tế môi trường
  • Logics: Logic học

Tên các môn học bằng tiếng Anh theo phân ban

Tên các môn nghệ thuật và khoa học nhân văn

  • Art: Nghệ thuật
  • Classics: văn hóa cổ điển (thời Hy Lạp và La Mã)
  • Drama: kịch
  • Fine art: Mỹ thuật
  • History: Lịch sử
  • History of art: Lịch sử nghệ thuật
  • Literature: Văn Học
  • Ví dụ: French literature, English literature, v.v… văn học Pháp, văn học Anh, v.v
    Modern languages: Ngôn ngữ hiện đại
  • Music: Âm nhạc
  • Philosophy: Triết học
  • Theology: Thần học

Tên các môn thể thao – thể chất

  • Physical education: thể dục
  • Aerobics: môn thể dục nhịp điệu
  • Athletics: môn điền kinh
  • Gymnastics: môn thể dục dụng cụ
  • Tennis: môn quần vợt
  • Running: chạy bộ
  • Swimming: bơi lội
  • Football/soccer: đá bóng
  • Basketball: môn bóng rổ
  • Baseball: môn bóng chày
  • Badminton: môn cầu lông
  • Table tennis/ping-pong: môn bóng bàn
  • Karate: võ karate
  • Judo: võ judo

Tên các môn khoa học xã hội

Bộ môn nhân chủng học bằng tiếng Anh
Bộ môn nhân chủng học bằng tiếng Anh
  • Anthropology: nhân chủng học
  • Archaeology: khảo cổ học
  • Cultural studies: nghiên cứu văn hóa
  • Economics: kinh tế học
  • Literature: ngữ văn
  • Media studies: nghiên cứu truyền thông
  • Politics: chính trị học
  • Psychology: tâm lý học
  • Social studies: nghiên cứu xã hội
  • Geography: địa lý
  • History: lịch sử
  • Civic Education: Giáo dục công dân
  • Ethics: môn Đạo đức

Kết thúc bài học

Trên đây là tổng hợp tên các môn học bằng tiếng Anh từ cấp tiểu học đến bậc đại học. Nắm vững được tên cũng như cách viết của chúng giúp bạn vừa có thêm từ vựng, vừa nâng cao kỹ năng phát âm. Đây đều là những môn học cơ bản nhất trong các chương trình học. Vừa học vừa rèn luyện sẽ giúp bạn tăng kỹ năng ghi nhớ hiệu quả.

Theo dõi Fanpage Tiếng Anh Tốt để biết thêm nhiều kiến thức tiếng Anh nhé!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

[X]