Khi giao tiếp Tiếng Anh hàng ngày, có lẽ các bạn rất muốn thể hiện và bày tỏ các mong muốn về những việc mình muốn ai đó làm đúng không? Vậy chúng ta nên sử dụng điểm ngữ pháp nào để thể hiện mong muốn đó? Một trong những điễm ngữ pháp mà hôm nay Tiếng Anh tốt muốn mang đến cho các bạn đó là câu giả định trong Tiếng Anh. Để tìm hiểu sâu hơn về câu giả định hãy cùng mình khám phá dưới bài viết này nhé!

1. Câu giả định là gì?
Câu giả định còn được gọi là câu cầu khiến, nó được dùng khi người nói mong muốn ai đó làm việc gì.
Lưu ý: Nó không mang tính ép buộc chỉ mang tính cầu khiến.
Ví dụ:
My mother desired that my brother study harder. (Mẹ tôi mong muốn anh tôi học hành chăm chỉ hơn)
The teacher required that I have to do homework. ( Giáo viên yêu cầu tôi phải làm bài tập về nhà)
Xem thêm: Cấu trúc expect
2. Cách loại câu giả định thường gặp
Cấu trúc câu giả định là một trong những điểm ngữ pháp rất khó trong Tiếng Anh, bởi nó rất đa dạng cách dùng khác nhau tùy thuộc vào ngữ cảnh của người nói.
Câu giả định với động từ
Một số động từ có mệnh đề “that” có thể dùng trong câu giả định như sau:
Động từ | Nghĩa | Động từ | Nghĩa |
advise | khuyên nhủ | ask | yêu cầu |
command | bắt buộc | demand | yêu cầu |
desire | mong ước | insist | khăng khăng |
propose | đề xuất | recommend | đề nghị |
request | yêu cầu | suggest | gợi ý |
urge | giục giã | move | điều khiển |
Ví dụ:
- My mother asked that I have to clean the kitchen. (Mẹ tôi yêu cầu tôi phải dọn dẹp nhà bếp.)
- I suggested that She should go to the doctor. (Tôi đề nghị rằng cô ấy nên đến gặp bác sĩ)
Câu giả định với tính từ
Cấu trúc này diễn tả tính cấp bách, cấp thiết . Theo sau các tính từ này phải có “that”
Cấu trúc: It + to be + adj + that + S + V-inf
Tính từ | Nghĩa | Tính từ | Nghĩa |
Advised | được khuyên | Necessary | cần thiết |
Important | quan trọng | Imperative | cấp bách |
Crucial | cốt yếu | Desirable | đáng khao khát |
Vital | sống còn | Best | tốt nhất |
Urgent | khẩn thiết | Essential | thiết yếu |
Recommended | được đề xuất | Obligatory | bắt buộc |
Ví dụ:
My mother was obligatory that I learn English. (Mẹ tôi bắt buộc tôi phải học tiếng Anh)
It is essential that you help me. (Điều cần thiết là bạn phải giúp tôi)
Câu giả định sử dụng với It is time
Cấu trúc này được sử dụng để diễn tả tính cấp thiết tại thời điểm nói. Nó mang ý nghĩa đã đến lúc phải làm gì đó. Có 2 cấu trúc thường dùng nhất:
It’s time + S + V-ed/P2: đã đến lúc ai đó phải làm gì
It’s time + (for sb) + to + V-inf ….: đã đến lúc ai đó phải làm gì
Ví dụ:
- It is time I had to go to bed. ( Đã đến lúc tôi phải đi ngủ)
- It is time for children to go to school. ( Đã đến lúc cho bọn trẻ đến trường)
Câu giả định với Would rather that
Cấu trúc này được dùng để thể hiện sự mong muốn ở 2 thời điểm
Thời hiện tại hoặc tương lai
S1 + would rather that + S2 + V-ed/PI
Ví dụ:
- She would rather that this exam got a high mark. ( Cô ấy mong rằng bài thi này sẽ đạt điểm cao)
- I would rather that I would have a lot of money in the future. ( Tôi mong muốn tôi sẽ có thật nhiều tiền trong tương lai)
Thời quá khứ
Cấu trúc này diễn tả sự mong muốn, hối tiết điều gì đó trong quá khứ.
S1 + would rather that + S2 + had + V-ed/PII
Ví dụ:
- My grandmother would rather that I had returned to home yesterday.( Bà của tôi mong tôi đã về nhà vào ngày hôm qua)
- She would rather that her friend hadn’t visited to Khanh Hoa last month. ( Cô ấy mong bạn của cô ấy không đến Khánh Hòa vào tháng trước)
3. Kết thúc bài học
Như vậy, chúng ta đã tìm hiểu tất tần tật kiến thức về câu giả định trong Tiếng Anh. Tiếng Anh tốt đã cung cấp rất chi tiết về điểm ngữ pháp này. Hy vọng các bạn có thể nắm vững kiến thức này thật tốt.
Follow Fanpage của Tiếng Anh Tốt để biết thêm nhiều kiến thức về tiếng Anh nhé!
- Tất Tần Tật Ngữ Pháp Tiếng Anh Cơ Bản Từ A đến Z (PDF)
- Bộ đề thi giữa kì 1 tiếng anh lớp 3 (file nghe + PDF) 2024
- Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Anh tỉnh Bắc Kạn 2024 có đáp án
- Similar đi với giới từ gì ? Ví dụ và bài tập giúp ghi nhớ nhanh
- Fighting là gì? Cố lên tiếng Anh là gì?
- Mind là gì? Cấu trúc mind và cách sử dụng trong tiếng Anh