Mẹo nhỏ: Để tìm kiếm chính xác các bài viết của Tiếng Anh Tốt, hãy search trên Google với cú pháp: "Từ khóa" + "tienganhtot.vn". (Ví dụ: đoạn văn tiếng anh tienganhtot.vn). Tìm kiếm ngay

Giới từ trong Tiếng Anh Nắm Vững Ngay Bây Giờ

Đăng ngày 21/11/2021
5/5 - (2 bình chọn)

Các giới từ phổ biến “on, it, at” đã từng làm khó bạn? Bạn bị choáng váng trước lượng giới từ đa dạng trong Tiếng Anh? Tất cả sẽ được giải đáp ở bài viết sau do đội ngũ Tiếng Anh Tốt với các giảng viên bản địa cùng nghiên cứu.

Định nghĩa và vị trí của giới từ trong Tiếng Anh

Giới từ (preposition) là từ hoặc nhóm từ được dùng trước danh từ hoặc đại từ để chỉ mối liên hệ giữa danh từ hoặc đại từ này với các thành phần khác của câu.

Giới từ thường đứng trước các từ là tân ngữ (Object), Verb + ing, Cụm danh từ …

Siêu tổng hợp giới từ trong Tiếng Anh - 0-min

Cách dùng của giới từ chỉ thời gian trong Tiếng Anh

Giới từ chỉ thời gian là một trong những loại giới từ thông dụng nhất.

Siêu tổng hợp giới từ trong Tiếng Anh - 0-min

Đây là bảng tổng hợp các giới từ chỉ thời gian phổ thông

Giới từ Sử dụng với Ví dụ minh họa
on Các ngày trong tuần on Friday
in  Tháng / mùa – in June / in summer
Thời gian trong ngày – in the evening
Năm – in 2020
Sau một khoảng thời gian nhất định – in 2 hours
at Với night – at night
Với weekend – at the weekend
Một mốc thời gian nhất định – at 7 p.m
since Từ mốc thời gian since 2001
for Trong một quãng thời gian for 2 years
ago Một khoảng thời gian đã qua 4 years ago
before Trước mốc thờ gian before 2021

Giới từ chỉ nơi chốn trong Tiếng Anh

Đây cũng là các giới từ phổ biến và dễ nhầm lẫn

At Ở, tại Với một địa điểm cụ thể At school, at bus stop
Với tên một tòa nhà khi ta đề cập tới hoạt động / sự kiện thường xuyên diễn ra trong đó At the cinema, …
Với nơi làm việc hoặc học tập At work, at school…
In ở trong, trong Với vị trí bên trong 1 diện tích hay một không gian 3 chiều In car, in the garden …
Dùng trước tên làng, thị trấn, thành phố, đất nước In Vietnam, in Ha Noi …
Với phương hướng hoặc một số cụm từ chỉ nơi chốn In the middle, in the North…, in the back …
On Trên, ở trên Chỉ vị trí trên bề mặt On the table …
Chỉ nơi chốn hoặc số tầng (nhà) On the floor…
Phương tiện đi lại công cộng/ cá nhân On a train…
Dùng trong cụm từ chỉ vị trí On the right, on the left, …
By/ next to Bên cạnh Dùng để chỉ vị trí bên cạnh By door, next to the shop…
Under Dưới, bên dưới Vị trí bên dưới 1 sự vật khác Under the table…
Above Bên trên Chỉ vị trí phía trên nhưng có khoảng cách với bề mặt Above my head…
Between Ở giữa Vị trí ở giữa 2 sự vật khác Between the school and the bookstore…
Behind Đằng sau Chỉ vật ở phía đằng sau một vật Behind the scenes…

Các giới từ khác trong Tiếng Anh

Ngoài ra Tiếng Anh còn rất đang dạng giới từ:

  • Giới từ chỉ nguyên nhân hay phương tiện: by (bằng, bởi), with (bằng, với)

Ví dụ:

I go to school by bus – Tôi đến trường bằng xe bus

I have lunch with Huy – Tôi ăn trưa với Huy

  • Giới từ chỉ sự giống nhau: like (giống)

Ví dụ:

He looks like an idol – Anh ta trông giống một idol

  • Giới từ chỉ phương hướng: to (đến)

Ví dụ:

He has gone to the hospital – Anh ấy phải đến bệnh viện

Xem thêm về Afraid đi với giới từ gì ?

Kết thúc bài học

Hy vọng với bài viết này các bạn có thể có cái nhìn tổng quan về các giới từ trong Tiếng Anh. Chúc các bạn luyện tập thật tốt và sẽ sử dụng Tiếng Anh một cách thành thạo.

Nếu có bất cứ thắc mắc nào hãy comment hoặc liên hệ trực tiếp để với chúng tôi. Tiếng Anh Tốt luôn sẵn sàng giúp đỡ bạn.

Theo dõi Fanpage của Tiếng Anh Tốt

Xem thêm: trước giới từ là gì

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

[X]