Mẹo nhỏ: Để tìm kiếm chính xác các bài viết của Tiếng Anh Tốt, hãy search trên Google với cú pháp: "Từ khóa" + "tienganhtot.vn". (Ví dụ: đoạn văn tiếng anh tienganhtot.vn). Tìm kiếm ngay

Viết về công việc tình nguyện bằng tiếng Anh ngắn gọn 3 mẫu

Đăng ngày 09/11/2023
4.6/5 - (5 bình chọn)

Hôm nay Tienganhtot sẽ chia sẻ cách viết về công việc tình nguyện bằng tiếng Anh ngắn gọn bằng 3 đoạn văn mẫu hay nhất. Qua bài viết này, các bạn sẽ học được các từ vựng, cấu trúc hay. Từ đó hãy áp dụng trong các đoạn văn tiếng Anh ngắn nhé! 

Viết về công việc tình nguyện bằng tiếng Anh ngắn gọn 3 mẫu

3 mẫu viết về công việc tình nguyện bằng tiếng Anh ngắn gọn nhất

Viết về công việc tình nguyện bằng tiếng Anh ngắn gọn 

Volunteering is one of the most meaningful jobs. Even though I’m still a student, I have volunteered many times with my teachers. Last Sunday, I went on a volunteer trip to remote areas. I and my class representative are the two class representatives participating in this trip. Students in that area are very poor. They also do not have books to study. My classmates and I donated a lot of old books and clothes to support them. When you received the gifts, they all smiled brightly. They told me a lot about their family circumstances. I was very touched. When I returned, I appreciated what I had. Remembering that meaningful day, I feel more appreciative of what I have. I hope that there will be more opportunities to do volunteer work. Because it is truly meaningful to the community.

Tạm dịch

Tình nguyện là một trong những công việc rất ý nghĩa. Dù vẫn còn là học sinh, em cũng đã đi tình nguyện rất nhiều lần cùng thầy cô. Vào chủ nhật tuần trước, em đã có một chuyến đi tình nguyện đến những vùng sâu xa. Em và bạn lớp trưởng là hai đại diện của lớp tham gia chuyến đi này. Các bạn ở vùng ấy rất thiếu thốn. Họ cũng không có sách để học. Em cùng các bạn trong lớp đã quyên góp rất nhiều sách vở cũ, quần áo cũ để hỗ trợ các bạn. Khi nhận quà, các bạn đều cười rất tươi. Các bạn đã kể cho em nghe rất nhiều về hoàn cảnh của gia đình các bạn ấy. Em đã rất xúc động. Khi trở về, em cảm thấy thật luyến tiếc. Nhớ về ngày ý nghĩa đó, em thấy trân trọng những gì em đã có. Em hi vọng rằng sẽ có thêm nhiều cơ hội thực hiện các công việc tình nguyện. Bởi nó thực sự có ý nghĩa cho cộng đồng. 

Xem thêm: Viết về công việc hằng ngày bằng tiếng Anh

Viết về công việc tình nguyện bằng tiếng Anh ngắn gọn 
Viết về công việc tình nguyện bằng tiếng Anh ngắn gọn 

Viết về công việc tình nguyện bằng tiếng Anh ngắn gọn nhất

I think volunteering is the most meaningful work I have ever done. I remember the time when the Central region suffered heavy floods. When watching the reports, I felt very sympathetic. I asked my parents for permission to donate 50,000 VND. That’s how much comes from little. In addition, I also prepared a lot of warm clothes and sent them to volunteer clubs. I think they will feel comforted when receiving these gifts. I also feel very happy because I can do something meaningful. I hope to grow up quickly so I can go to difficult areas and help them. I believe that everyone loves volunteer work, because it contributes a lot to the community.

Tạm dịch

Em nghĩ tình nguyện chính là công việc ý nghĩa nhất mà em từng làm. Em nhớ về khoảng thời gian miền Trung chịu lũ lụt nặng nề. Khi xem các phóng sự, em đã cảm thấy rất đồng cảm. Em đã xin phép bố mẹ 50 ngàn Việt Nam đồng để quyên góp. Của ít lòng nhiều là thế. Ngoài ra, em cũng soạn rất nhiều quần áo ấm và gửi đến các câu lạc bộ tình nguyện. Em nghĩ họ sẽ cảm thấy được an ủi khi nhận những phần quà này. Em cũng thấy rất hạnh phúc vì mình làm được một điều ý nghĩa. Em mong mình sẽ lớn thật nhanh để có thể đi đến những vùng khó khăn và giúp đỡ họ. Em tin rằng mọi người đều yêu thích công việc tình nguyện, vì nó đóng góp cho cộng đồng rất nhiều. 

Xem thêm: Viết về sở thích bằng tiếng Anh ngắn

Viết về công việc tình nguyện bằng tiếng Anh ngắn gọn nhất
Viết về công việc tình nguyện bằng tiếng Anh ngắn gọn nhất

Viết đoạn văn về công việc tình nguyện bằng tiếng Anh ngắn

Last summer, I was a volunteer in the school’s green campaign. Instead of wasting time watching TV at home, I chose to do something more meaningful. I went with a group of volunteers to a poor countryside, where there is still a lack of clean water and electricity. After a few hours of rest, everyone worked together to clean up an old school. Everyone works very hard, like sweeping the trash, cleaning the doors, and cleaning the lawn. After one day, that old school became truly new. Everyone worked together to complete the goal of restoring the old school for students in this area. This has helped you have a more spacious school to study. I am very happy to do such a meaningful job.

Tạm dịch

Mùa hè năm trước, em là một tình nguyện viên trong chiến dịch xanh của trường. Thay vì lãng phí thời gian xem tivi ở nhà, em đã chọn làm một việc ý nghĩa hơn. Em đã cùng đoàn tình nguyện viên đến một vùng quê nghèo, nơi mà vẫn còn thiếu nước sạch và điện. Sau vài giờ nghỉ ngơi, mọi người cùng nhau dọn sạch sẽ một ngôi trường cũ. Mọi người đều làm việc rất chăm chỉ, như quét rác, lau cửa, dọn cỏ. Sau một ngày, ngôi trường cũ đấy đã trở nên thật mới. Mọi người đã cùng nhau hoàn thiện mục đích trùng tu lại ngôi trường cũ cho các bạn học sinh vùng này. Điều này đã giúp các bạn có một ngôi trường khang trang hơn để học tập. Em rất hạnh phúc khi làm một việc ý nghĩa như thế. 

Viết đoạn văn về công việc tình nguyện bằng tiếng Anh ngắn

Xem thêm: Viết về thời gian rảnh rỗi bằng tiếng Anh

Như vậy, chúng ta đã cùng nhau học thêm một số cấu trúc và từ vựng hay cho chủ đề viết về công việc tình nguyện bằng tiếng Anh ngắn. Hãy luyện tập thật nhiều để nâng cao kỹ năng viết nhé! Chúc các bạn học tốt. 

Hãy follow Fanpage của Tiếng Anh Tốt để được thông báo về các bài chia sẻ, quizzes & tips mới hữu ích cho việc học và phát triển trình độ tiếng Anh của bạn. 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

[X]