Mẹo nhỏ: Để tìm kiếm chính xác các bài viết của Tiếng Anh Tốt, hãy search trên Google với cú pháp: "Từ khóa" + "tienganhtot.vn". (Ví dụ: đoạn văn tiếng anh tienganhtot.vn). Tìm kiếm ngay

Điểm chuẩn đại học năm 2022 tất cả các trường

Đăng ngày 15/09/2022
5/5 - (1 bình chọn)

Ngày mai 15/9, nhiều trường trên cả nước bắt đầu công bố điểm chuẩn đại học các ngành để trúng tuyển vào trường. Đây là khoảng thời gian hồi hộp và mong chờ khi các thí sinh biết kết quả cố gắng 12 năm đèn sách của mình có được đền đáp hay không. Trong bài viết này, Tiếng Anh Tốt sẽ cập nhật nhanh chóng điểm chuẩn đại học năm 2022 tất cả các trường trên cả nước cho các bạn. Tuy nhiên, trước khi công bố điểm chuẩn đại học thì cùng Tiếng Anh Tốt xem đánh giá của các chuyên gia về đề thi năm nay nhé!

Điểm chuẩn đại học năm 2022 tất cả các trường

Đánh giá về kết quả thi đại học năm 2022

Theo phân tích của GS.TSKH Nguyễn Đình Đức, ĐH Quốc gia Hà Nội điểm chuẩn đại học năm 2022 sẽ giao động trong khoảng từ 21 đến 26 điểm. Các ngành xã hội thì hầu như điểm sẽ cao hơn nhưng sẽ khó xảy ra trường hợp như năm 2021 là 30 điểm vẫn trượt đại học.

Qua số liệu phân tích, điểm thi 2022 cụ thể như sau:

  • Môn Toán: Bài thi được 8 điểm trở lên có tới 214717/tổng 982728, đạt 21,8%
  • Môn Ngữ văn: Điểm 7 ngữ văn trở lên khá cao có đến 414969/981407, đạt 42,28%
  • Môn Vật lý:Số bài thi đạt 8 điểm trở lên đạt 74045/325525, đạt 22,74%
  • Môn Hóa học: Năm nay bài thi hóa học có điểm 8 trở lên tăng 1 chút đạt 91246/327370, đạt 27,8%
  • Môn sinh học: Riêng mông sinh học điểm 8 trở lên vẫn thấp đạt 4,84% (15599/322200), năm ngoái là 6,52%.
  • Môn lịch sử: năm nay có tới 1779 học sinh đạt điểm  10 và số lượng học sinh đạt 8 điểm trở lên là 119601/659.667, đạt 18,1%.
  • Môn Địa lý: Môn địa lý đạt số bài thi đạt 8 điểm trở lên đạt  16,72%
  • Môn Giáo dục Công dân: Bài thi có số điểm 8 trở lên đạt 61,85%
  • Môn tiếng Anh: Môn tiêng anh bài thi có số điểm 8 đạt là 11,9%.

Điểm chuẩn đại học năm 2022 tất cả các trường

Mẹo nhỏ:

Để tra cứu kết quả điểm chuẩn đại học năm 2022 nhanh bạn hãy gõ CTRL+ F sau đó thêm tên trường mình vào thanh tìm kiếm. Lúc đó màn hình sẽ tự động chuyển đến trường của bạn đang tra cứu. Tiếng Anh Tốt sẽ tải ảnh điểm chuẩn lên tệp mới để thuận tiện cho việc tra cứu.

STT Tên trường Điểm chuẩn
1 Đại học Công nghệ TP HCM
2 Đại học Kinh tế – Tài chính TP HCM  Từ 17 đến 20 điểm
3 Đại học Ngoại thương (Hà Nội)
4 Đại học Công nghệ thông tin (Đại học Quốc gia TP HCM)
5 Đại học Nha Trang (Khánh Hòa)  15,5 đến 20 điểm
6 Đại học Quốc tế Sài Gòn
7 Đại học Quốc tế Hồng Bàng (TP HCM)
8 Đại học Kinh tế quốc dân (Hà Nội) Từ 26,10 đến 28,10
9 Học viện Ngân hàng (Hà Nội) Từ 24 đến 28,05 điểm
10 Đại học Thương mại (Hà Nội) Từ 25,80 điểm 27,80 điểm
11 Đại học Bách khoa Hà Nội
12 Đại học Khoa học Tự nhiên (Đại học Quốc gia TP HCM) Từ 17 đến 28,20 điểm
13 Học viện Ngoại giao (Hà Nội)
14 Đại học Luật TP HCM
15 Đại học Thủy lợi (Hà Nội) Từ 17,35 đến 26,60 điểm
16 Đại học Công nghệ (Đại học Quốc gia Hà Nội) Từ 22 đến 29,15 điểm
17 Đại học Khoa học Tự nhiên (Đại học Quốc gia Hà Nội)
18 Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (Đại học Quốc gia Hà Nội)  Xem tại đây
19 Đại học Ngoại ngữ (Đại học Quốc gia Hà Nội)
20 Đại học Kinh tế (Đại học Quốc gia Hà Nội) Từ 33,07 đến 35,33 điểm
21 Đại học Giáo dục (Đại học Quốc gia Hà Nội)
22 Đại học Việt Nhật (Đại học Quốc gia Hà Nội)
23 Đại học Y Dược (Đại học Quốc gia Hà Nội)
24 Khoa Luật (Đại học Quốc gia Hà Nội) Từ 22,62 đến 28,25 điểm
25 Khoa Quốc tế (Đại học Quốc gia Hà Nội)
26 Khoa Quản trị Kinh doanh (Đại học Quốc gia Hà Nội)
27 Khoa Các khoa học liên ngành (Đại học Quốc gia Hà Nội) Từ 23,90 đến 26,76 điểm
28 Đại học Nông lâm TP HCM
29 Đại học Xây dựng Hà Nội
30 Đại học Sư phạm Hà Nội
31 Đại học Giao thông Vận tải (Hà Nội)
32 Đại học Kinh tế TP HCM
33 Đại học Bách khoa (Đại học Quốc gia TP HCM)
34 Học viện Tài chính (Hà Nội)
35 Đại học Y Dược Hải Phòng
36 Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương
37 Đại học Sư phạm Hà Nội 2 (Vĩnh Phúc)
38 Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch (TP HCM)
39 Đại học Mỏ – Địa chất (Hà Nội)
40 Đại học Điện lực (Hà Nội)
41 Học viện An ninh nhân dân (Hà Nội)
42 Học viện Cảnh sát nhân dân (Hà Nội)
43 Học viện Chính trị Công an nhân dân (Hà Nội)
44 Đại học An ninh nhân dân (TP HCM)
45 Đại học Cảnh sát nhân dân (TP HCM)  Điểm từ 15,42 đến 24,43
46 Đại học Phòng cháy chữa cháy (Hà Nội)
47 Đại học Kỹ thuật hậu cần công an nhân dân (Bắc Ninh)
48 Học viện Quốc tế
49 Đại học Kinh tế – Luật (Đại học Quốc gia TP HCM) Từ 23,40 đến 27,55 điểm
50 Đại học Quốc tế (Đại học Quốc gia TP HCM)
51 Đại học An Giang (Đại học Quốc gia TP HCM)
52 Đại học Hồng Đức (Thanh Hóa)
53 Đại học Mở Hà Nội
54 Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (Hà Nội)
55 Đại học Công nghiệp Hà Nội
56 Đại học Nguyễn Tất Thành (TP HCM)
57 Đại học Hoa Sen (TP HCM)
58 Đại học Ngoại ngữ – Tin học (TP HCM)
59 Đại học Gia Định (TP HCM)
60 Đại học Văn Hiến (TP HCM)
61 Đại học Cần Thơ
62 Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM
63 Đại học Sư phạm TP HCM
64 Đại học Tài chính – Marketing (TP HCM)
65 Đại học Ngân hàng TP HCM
66 Đại học Luật Hà Nội
67 Học viện Kỹ thuật quân sự (Hà Nội)
68 Học viện Quân y (Hà Nội)
69 Học viện Hậu cần (Hà Nội)
70 Học viện Hải quân (Khánh Hòa)
71 Học viện Biên phòng (Hà Nội)
72 Trường Sĩ quan Lục quân 1 (Hà Nội)
73 Trường Sĩ quan Pháo binh (Hà Nội)
74 Trường Sĩ quan Công binh (Bình Dương)
75 Trường Sĩ quan Thông tin (Khánh Hòa)
76 Trường Sĩ quan Tăng thiết giáp (Vĩnh Phúc)
77 Trường Sĩ quan Phòng hóa (Hà Nội)
78 Trường Sĩ quan Không quân (Hà Nội)
79 Trường Sĩ quan đặc công (Hà Nội)
80 Trường Sĩ quan chính trị (Hà Nội)
81 Trường Sĩ quan lục quân 2 (Đồng Nai)
82 Học viện Phòng không – Không quân (Hà Nội)
83 Học viện Khoa học quân sự (Hà Nội)
85 Đại học Sài Gòn
86 Đại học Dược Hà Nội
87 Đại học Y tế công cộng (Hà Nội)
88 Đại học Văn hóa Hà Nội
89 Đại học Công đoàn (Hà Nội)
90 Đại học Y Hà Nội
91 Đại học Luật (Đại học Huế)
92 Đại học Ngoại ngữ (Đại học Huế)
93 Đại học Kinh tế (Đại học Huế)
94 Đại học Nông lâm (Đại học Huế)
95 Đại học Nghệ thuật (Đại học Huế) 18
96 Đại học Sư phạm (Đại học Huế) 15 – 24
97 Đại học Khoa học (Đại học Huế) 15 – 17
98 Đại học Y – Dược (Đại học Huế) 16 – 27,25
99 Khoa Giáo dục Thể chất (Đại học Huế) 25,88
100 Trường Du lịch (Đại học Huế) 16,5 – 20
101 Khoa Kỹ thuật và Công nghệ (Đại học Huế) 16,25 – 18
102 Khoa Quốc tế (Đại học Huế) 19,5
103 Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị 14 – 22
104 Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội 21,05 – 27,3
105 Đại học Hà Nội 25,7 – 25,76 (thang 30), 33,05 -3 7,55 (thang 40)
106 Đại học Y dược TP HCM 22 – 28,2
107 Đại học Bách khoa (Đại học Đà Nẵng) 16,7 – 27,2
108 Đại học Kinh tế (Đại học Đà Nẵng) 24,25 – 25,75
109 Đại học Sư phạm (Đại học Đà Nẵng) 15 – 24,4
110 Đại học Ngoại ngữ (Đại học Đà Nẵng) 18,58 – 27,45
111 Đại học Sư phạm kỹ thuật (Đại học Đà Nẵng) 15 – 24,25
112 Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt – Hàn (Đại học Đà Nẵng) 20 – 23
113 Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum (Đại học Đà Nẵng) 14 – 23,75
114 Viện nghiên cứu và đào tạo Việt – Anh (Đại học Đà Nẵng) 19,5 – 21
115 Khoa Y dược (Đại học Đà Nẵng) 20,65 – 26,55
116 Học viện Báo chí và Tuyên truyền (Hà Nội) 17,25 – 28,6 (thang 30)
117 Học viện Kỹ thuật mật mã (Hà Nội) 25,1 – 26,4
118 Đại học Công nghiệp TP HCM 16 – 26
119 Đại học Công nghiệp Thực phẩm (TP HCM) Từ16 đến 24
120 Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (Hà Nội) 19,3 – 26,9
121 Học viện Nông nghiệp Việt Nam (Hà Nội) 15 – 23
122 Đại học Tôn Đức Thắng (TP HCM) 24 – 36,9 (thang 40)
123 Đại học Y dược Cần Thơ 19 – 27
124 Học viện Hàng không Việt Nam (TP HCM) 18 – 26,3
125 Đại học Giao thông Vận tải TP HCM 15 – 27,1
126 Đại học Văn Lang (TP HCM) 16 – 26
127 Đại học Công nghệ Sài Gòn 15 – 16
128 Đại học Y Dược Thái Bình 22,1 – 26,9
129 Đại học Điều dưỡng Nam Định 15 – 20
130 Đại học Hàng hải Việt Nam 14 – 26,25
131 Đại học Hải Phòng 14 – 19
132 Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 18 – 26
133 Học viện Tòa án (Hà Nội) 23,15 – 28,2
134 Đại học Kiểm sát (Hà Nội) 20,1 – 29,25
135 Đại học Mở TP HCM 16 – 26,95
136 Đại học Văn hoá TP HCM 15 – 25
137 Đại học Hùng Vương TP HCM 15
138 Đại học Kiến trúc (Hà Nội) 19 – 25,25 (thang 30), 24 – 28,85 (thang 40)
139 Đại học Mỹ thuật Công nghiệp (Hà Nội) 17 – 21,38
140 Trường Công nghệ thông tin và truyền thông (Đại học Thái Nguyên) 16 – 19
141 Địa học Kinh tế và Quản trị kinh doanh (Đại học Thái Nguyên) 16 – 20
142 Trường Ngoại ngữ (Đại học Thái Nguyên) 15 – 24
143 Đại học Kỹ thuật công nghiệp (Đại học Thái Nguyên) 15 – 19
144 Đại học Nông lâm (Đại học Thái Nguyên) 15
145 Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai 14 – 25
146 Khoa Quốc tế (Đại học Thái Nguyên) 15
147 Đại học Sư phạm (Đại học Thái Nguyên) 15 – 27,5
148 Đại học Y Dược (Đại học Thái Nguyên) 19 đến 26,75 điểm
149 Đại học Khoa học (Đại học Thái Nguyên) 15 – 20
150 Học viện Phụ nữ Việt Nam (Hà Nội) 15 – 19,5
151 Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam (Hà Nội) 15 – 19
152 Đại học Đại Nam (Hà Nội) 15 – 22
153 Đại học Thành Đô (Hà Nội) 15 – 21
154 Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội 15 – 26
155 Đại học Nội vụ Hà Nội 15 – 26,75
156 Đại học Đồng Nai 19 – 22,5
157 Đại học Công nghệ Đồng Nai 15 – 19
158 Đại học Lạc Hồng (Đồng Nai) 15 – 21
159 Đại học Quốc tế Miền Đông (Bình Dương) 15 – 19
160 Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Bình Dương 14 – 21
161 Đại học Thủ Dầu Một 15 – 25
162 Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu 15 – 21
163 Đại học Lao động Xã hội 14 – 23,5
164 Học viện Chính sách và Phát triển 24 – 26
165 Đại học Nguyễn Trãi (Hà Nội) 16 – 22,25
166 Đại học Phương Đông (Hà Nội) 14 – 16
167 Đại học Quy Nhơn (Bình Định) 15 – 25
168 Đại học Quang Trung (Bình Định) 14 – 19
169 Đại học Khánh Hòa 15 – 16
170 Đại học Thái Bình Dương (Khánh Hoà) 14
171 Đại học Phú Yên 19 – 19,5
172 Đại học Xây dựng Miền Trung (Phú Yên) 15
173 Đại học Kiến trúc TP HCM 17,15 – 25,35
174 Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM 15 – 24 (Toán hệ số 2)
175 Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam (Hà Nội) 24,5 – 26,3
176 Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng 15 – 26,6
177 Đại học Thủ đô Hà Nội 20,68 – 35,07 (có môn hệ số 2)
178 Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp (Hà Nội) 16,75 – 21,5
179 Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội 16,5 – 18
180 Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn (Đại học Quốc gia TP HCM) 21 – 27,9
181 Khoa Y (Đại học Quốc gia TP HCM) 23,7 – 27,15
182 Học viện Cán bộ TP HCM 23,3 – 25
183 Đại học Tây Bắc (Sơn La) 15 – 26
184 Đại học Tân Trào (Tuyên Quang) 15 – 21
185 Đại học Hùng Vương (Phú Thọ) 16 – 26
186 Đại học Hà Tĩnh 15 – 19
187 Đại học Hoa Lư (Ninh Bình) 14 – 19
188 Đại học Sao Đỏ (Hải Dương) 16 – 18,5
189 Đại học Tây Nguyên (Đăk Lăk) 15 – 24
190 Đại học Buôn Ma Thuột (Đăk Lăk) 19 – 24
191 Đại học Đà Lạt (Lâm Đồng) 16 – 24,5
192 Đại học Yersin Đà Lạt (Lâm Đồng) 15 – 21
193 Đại học Vinh (Nghệ An) 16-26 (thang 30), 22-35 (thang 40)
194 Đại học Y khoa Vinh (Nghệ An) 19 – 25,7
195 Đại học Bạc Liêu 15 – 19
196 Đại học Cửu Long (Vĩnh Long) 15 – 21
197 Đại học Tân Tạo (Long An) 15 – 22
198 Đại học Kiên Giang 14 – 19
199 Đại học Đồng Tháp 15 – 24
200 Đại học Trà Vinh
201 Đại học Xây dựng miền Tây
202 Đại học Nam Cần Thơ
203 Đại học Tây Đô (Cần Thơ)
204 Đại học Phenikaa (Hà Nội)
205 Đại học Thăng Long (Hà Nội)
206 Đại học Hòa Bình (Hà Nội)

Trên đây là danh sách điểm chuẩn các trường Đại học 2022 được cập nhật đến ngày 23/07/2022, mong rằng bài viết này sẽ hữu ích đối với bạn. Đừng quên theo dõi những bài viết khác từ Tiếng Anh Tốt nhé.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

[X]